Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 32x^4 + 1
b) x^4 + 4y^4
c) x^4 - 3x^2 + 9
d) x^8 - 3x^4 + 1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x - 2y + x^2- 4y^2
b) x^2 - 4x^2y^2 + y^2 + 2xy
c) x^6 - x^4 +2x^3 + 2x^2
d) x^3 + 3x^2 + 3x +1 - 8y^3
a) Ta có: \(x-2y+x^2-4y^2\)
\(=\left(x-2y\right)+\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y+1\right)\)
b) Ta có: \(x^2+2xy+y^2-4x^2y^2\)
\(=\left(x+y\right)^2-\left(2xy\right)^2\)
\(=\left(x+y+2xy\right)\left(x+y-2xy\right)\)
c) Ta có: \(x^6-x^4+2x^3+2x^2\)
\(=x^4\left(x-1\right)\left(x+1\right)+2x^2\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left[x^4\left(x-1\right)+2x^2\right]\)
\(=x^2\left(x+1\right)\left[x^2\left(x-1\right)+2\right]\)
\(=x^2\left(x+1\right)\cdot\left(x^3-x^2+2\right)\)
d) Ta có: \(x^3+3x^2+3x+1-8y^3\)
\(=\left(x+1\right)^3-\left(2y\right)^3\)
\(=\left(x+1-2y\right)\left[\left(x+1\right)^2+2y\left(x+1\right)+4y^2\right]\)
\(=\left(x-2y+1\right)\left(x^2+2x+1+2xy+2y+4y^2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x - 2y + x^2 - 4y^2
b) x^2 - 4x^2y^2 + y^2 + 2xy
c) x^6 - x^4 + 2x^3 + 2x^2
d) x^3 + 3x^2 + 3x + 1 - 8y^3
a, \(x-2y+x^2-4y^2=\left(x-2y\right)+\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)=\left(x-2y\right)\left(1+x+2y\right)\)
b, \(x^2-4x^2y^2+y^2+2xy=\left(x+y\right)^2-\left(2xy\right)^2\)
\(=\left(x+y-2xy\right)\left(x+y+2xy\right)\)
c, \(x^6-x^4+2x^3+2x^2=x^6+2x^3+1-x^4+2x^2-1\)
\(=\left(x^3+1\right)^2-\left(x^2-1\right)^2=\left(x^3-x^2+2\right)\left(x^3+x^2\right)\)
\(=x^2\left(x+1\right)\left(x^3-x^2+2\right)\)
d, \(x^3+3x^2+3x+1-8y^3=\left(x+1\right)^3-\left(2y\right)^3=\left(x+1-2y\right)\left(x+1+2y\right)\)
a) Ta có: \(x-2y+x^2-4y^2\)
\(=\left(x-2y\right)+\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(1+x+2y\right)\)
b: Ta có: \(x^2-4x^2y^2+y^2+2xy\)
\(=\left(x+y\right)^2-\left(2xy\right)^2\)
\(=\left(x+y-2xy\right)\left(x+y+2xy\right)\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x mũ 5+ x mũ 4 + 1
b) x mũ 8 + x mũ 7 +1
\(a)x^5+x^4+1\)
\(=x^3\left(x^2+x+1\right)-\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^3-x+1\right)\)
\(b)x^8+x^7+1\)
\(=\left(x^8-x^2\right)+\left(x^7-x\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^6-x^4+x^3-x+1\right)\)
\(#Tuyết\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^{3}-3x^{2}y+4x-12y
b) 4x^{2}-y^{2}+4y-4
c) 9x^{2}-6x-y^{2}+2y
a) $x^3-3x^2y+4x-12y$
$=(x^3-3x^2y)+(4x-12y)$
$=x^2(x-3y)+4(x-3y)$
$=(x-3y)(x^2+4)$
b) $4x^2-y^2+4y-4$
$=4x^2-(y^2-4y+4)$
$=(2x)^2-(y^2-2\cdot y\cdot2+2^2)$
$=(2x)^2-(y-2)^2$
$=[2x-(y-2)][2x+(y-2)]$
$=(2x-y+2)(2x+y-2)$
c) $9x^2-6x-y^2+2y$
$=(9x^2-y^2)-(6x-2y)$
$=[(3x)^2-y^2]-2(3x-y)$
$=(3x-y)(3x+y)-2(3x-y)$
$=(3x-y)(3x+y-2)$
$\text{#}Toru$
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, \(x^3+3x^2+3x+1-27z^3\)
b, \(x^2-2xy+y^2-xz+yz\)
c, \(x^4+4x^2-5\)
a.
\(=\left(x+1\right)^3-\left(3z\right)^3\)
\(=\left(x+1+3z\right)\left[\left(x+1\right)^2+3z\left(x+1\right)+9z^2\right]\)
\(=\left(x+3z+1\right)\left(x^2+2x+1+3zx+3z+9z^2\right)\)
b.
\(=\left(x-y\right)^2-z\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-y-z\right)\)
c.
\(=x^4-1+4x^2-4\)
\(=\left(x^2-1\right)\left(x^2+1\right)+4\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x^2-1\right)\left(x^2+5\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+5\right)\)
a) Ta có: \(x^3+3x^2+3x+1-27z^3\)
\(=\left(x+1\right)^3-\left(3z\right)^3\)
\(=\left(x+1-3z\right)\left(x^2+2x+1+3xz+3z+9z^2\right)\)
b) Ta có: \(x^2-2xy+y^2-zx+yz\)
\(=\left(x-y\right)^2-z\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-y-z\right)\)
c) Ta có: \(x^4+4x^2-5\)
\(=x^4+4x^2+4-9\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-3^2\)
\(=\left(x^2-1\right)\left(x^2+5\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+5\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x^2y + 2xy^2 + xy
b) x^3 + x^2 – 4x – 4
c) x^2 – 2x – 15
d) x^2 – 4 + (x – 2)^2
e) x^2 – y^2 + 2x + 1
g) (x + 9)^2 – 36x^2
h) x^2 – 2xy + y^2 – z^2 + 2zt – t^2
i) x^3 – 3x^2 + 3x – 1 – y^3
\(a,=xy\left(x+2y+1\right)\\ b,=x^2\left(x+1\right)-4\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\\ c,=x^2-5x+3x-15=\left(x-5\right)\left(x+3\right)\\ d,=\left(x-2\right)\left(x+2\right)+\left(x-2\right)^2=\left(x-2\right)\left(x+2+x-2\right)=2x\left(x-2\right)\\ e,=\left(x+1\right)^2-y^2=\left(x+y+1\right)\left(x-y+1\right)\\ g,=\left(x+9-6x\right)\left(x+9+6x\right)=\left(9-5x\right)\left(7x+9\right)\\ h,=\left(x-y\right)^2-\left(z-t\right)^2=\left(x-y-z+t\right)\left(x-y+z-t\right)\\ i,=\left(x-1\right)^3-y^3=\left(x-y-1\right)\left(x^2-2x+1+xy+y+y^2\right)\)
c: =(x-5)(x+3)
e: =(x+1-y)(x+1+y)
TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho đa thức A = (x+2)(x²-2x+4)+x(1-x)
a) Rút gọn đa thức A?
b) Tính giá trị đa thức A khi x = -4
c) Tìm giá trị của x để A = -2
Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x³-3x²
b) 5x310x2 + 5x
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. (AB < AC), đường cao AH. Từ H kẻ HẸ và HF lần lượt vuông góc với AB và AC. (E AB, Fe AC).
a) Chứng minh rằng: AH = EF?.
b) Trên FC lấy điểm K sao cho FK = AF. Chứng minh rằng tứ giác EHKF là hình bình hành?
c) Gọi O là giao điểm của AH và EF, 1 là giao điểm của HF và ẸK. Chứng minh: 1 OLIAC và OI = AK? 4
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm GTNN của biểu thức sau: A = 2x² + y²+2xy + 2x-2y+2028
Hết
Câu 1:
a: Sửa đề: \(A=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)+x\left(1-x\right)\left(1+x\right)\)
\(=x^3+2^3+x\left(1-x^2\right)\)
\(=x^3+8+x-x^3\)
=x+8
b: Khi x=-4 thì A=-4+8=4
c: Đặt A=-2
=>x+8=-2
=>x=-10
Câu 2:
a: \(x^3-3x^2=x^2\cdot x-x^2\cdot3=x^2\left(x-3\right)\)
b: \(5x^3+10x^2+5x\)
\(=5x\cdot x^2+5x\cdot2x+5x\cdot1\)
\(=5x\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=5x\left(x+1\right)^2\)
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
1A:
a: \(x^3+2x=x\left(x^2+2\right)\)
b: \(3x-6y=3\left(x-2y\right)\)
c: \(5\left(x+3y\right)-15x\left(x+3y\right)\)
\(=5\left(x+3y\right)\left(1-3x\right)\)
d: \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)\)
\(=3\left(x-y\right)+5x\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(5x+3\right)\)
1A. a. x(x2+2)
b. 3(x-2y)
c. 5(x+3y)(1-3x)
d. (x-y) (3-5x)
1B. a. 2x(2x-3)
b.xy(x2-2xy+5)
c. 2x(x+1)(x+2)
d. 2x(y-1)+2y(y-1)=2(y-1)(x-y)
1B:
a: \(4x^2-6x=2x\left(2x-3\right)\)
b: \(x^3y-2x^2y^2+5xy\)
\(=xy\left(x^2-2xy+5\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x mũ 4 - 12x mũ 2
b) x bình phương - 2xy + 3x - 6y
a) 3x^4 - 12x^2 = 3x^2.(x^2 - 4) = 3x^2.(x - 2)(x + 2)
b) x^2 - 2xy + 3x - 6y
= x(x - 2y) + 3(x - 2y)
= (x - 2y)(x + 3)
a) 3x^4 - 12x^2
= 3x^2.x^2- 3.4x^2
= x^2-4
b) x ^2 - 2xy + 3x - 6y
=(x^2-2xy) +(3x-6y)
=x.(x-2y)+3(x-2y)
=(x-2y).(x+3)