Hãy tìm các tập hợp sau:
a) Ư(17); b) Ư(20).
Bài 1. Viết các tập hợp sau:
a) Ư(16); Ư(24); ƯC(16,24) c) ƯC(15,35)
b) Ư(20); Ư(32); ƯC(20;32) d) ƯC(3,4,5)
a: \(Ư\left(16\right)=\left\{1;2;4;8;16\right\}\)
\(Ư\left(24\right)=\left\{1;2;3;4;6;8;12;24\right\}\)
\(ƯC\left(16;24\right)=\left\{1;2;4;8\right\}\)
b: \(Ư\left(20\right)=\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)
\(Ư\left(32\right)=\left\{1;2;4;8;16;32\right\}\)
\(ƯC\left(20;32\right)=\left\{1;2;4\right\}\)
1)tìm các ước của 6,của 14,của 17 và của 1
2)aviết tập hợp Ư (12)
b)tìm tập hợp Ư (18)
c)tìm x e Ư(24) và x>8
1)
\(Ư\left(6\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm6\right\}\)
\(Ư\left(14\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm7;\pm14\right\}\)
\(Ư\left(17\right)=\left\{\pm1;\pm17\right\}\)
\(Ư\left(1\right)=\left\{\pm1\right\}\)
2)
a)
\(Ư\left(12\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm4;\pm6;\pm12\right\}\)
b)
\(Ư\left(18\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm6;\pm9;\pm18\right\}\)
c)
\(Ư\left(24\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm4;\pm6;\pm8;\pm12;\pm24\right\}\)
\(\text{Ta có:}\)\(x>8\)\(\Rightarrow\)\(x\in\left\{12;24\right\}\)
TL
12 và 24 nha
Hok tốt
Bài 31: Cho tập hợp A={0;1;2;3........20}.Tìm tập hợp A các số thuộc về Ư(5);Ư(6);Ư(10);Ư(2);B(5);B(6);B(10);B(12);B(20)
Bài 32:Hãy tìm các số thuộc về B(3);b(5)trong các số sau 121;125;126;201;205;220;312;345;421;501;595;630;1780
Bài 33:Tìm tất cả các số có hai chữ số,biết các số ấy thuộc về :
1)Ư(250)
2)B(11)
Bài 31 : \(A=\left\{1;2;3;....;20\right\}\)
\(U\left(5\right)=\left\{1;5\right\}\)
\(U\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\)
\(U\left(10\right)=\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(U\left(2\right)=\left\{1;2\right\}\)
\(B\left(5\right)=\left\{5;10;15;20\right\}\)
\(B\left(6\right)=\left\{6;12;18\right\}\)
\(B\left(10\right)=\left\{10;20\right\}\)
\(B\left(12\right)=\left\{12\right\}\)
\(B\left(20\right)=\left\{20\right\}\)
\(\Rightarrow B\in\left\{U\left(2\right);U\left(5\right);U\left(6\right);U\left(10\right);B\left(5\right);B\left(10\right);B\left(12\right);B\left(20\right)\right\}=\left\{1;2;3;5;6;10;12;15;18;20\right\}\)
Bài 33 :
\(U\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
\(B\left(11\right)=\left\{11;22;33;44;55;66;77;88;99;110;...\right\}\)
Tập hợp tất cả các số có 2 chữ số thuộc về U(250) là
\(\left\{10;25;50\right\}\)
Tập hợp tất cả các số có 2 chữ số thuộc về B(11) là
\(\left\{11;22;33;44;55;66;77;88;99\right\}\)
Bài 32 :
Tập hợp các số thuộc về B(3);B(5) là :
\(\left\{125;126;201;205;220;312;345;501;595;630;1780\right\}\)
Hãy tìm các tập hợp sau:
a) B(4); b) B(7).
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16;…}
B(7) = {0; 7; 14; 21;…}
\(a,B\left(4\right)=\left\{0;4;8;12;16;...\right\}\\ b,B\left(7\right)=\left\{0;7;14;21;28;...\right\}\)
a) B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;32;...}
b) B(7)={0;7;14;21;28;35;42;49;...}
Hãy tìm các tập hợp sau:
a) B(4); b) B(7).
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16;…}
B(7) = {0; 7; 14; 21;…}
Dạng 1: Tập hợp
Bài 1: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống:
9 …. A ; 17 …. A;
Bài 2: Bằng cách liệt kê các phần tử, Hãy viết các tập hợp sau:
a) Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 9.
b) Tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 7.
c) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 13 nhỏ hơn 21.
d) Tập hợp K các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 30
Bài 3: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 nhỏ hơn 20. Hãy mô tả tập A bằng hai cách.
Bài 4. Cho tập hợp M = {n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 20 và n chia hết cho 5}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 5: Trong các số 3; 5; 8; 9,10, 12, số nào thuộc tập hợp A = {x Î N| x ³ 5} và số nào thuộc tập hợp B = { x Î N| x £ 5}.
Bài 2:
a: M={0;1;2;3;4;5;6;7;8}
b: C={0;1;2;3;4;5;6;7}
Cho các tập hợp sau:A={-2;0;2;4;8},
B={x€Z:|x|≤2},C={x€R:(X² -2x-3)(x² - 3)=0}.Hãy tìm các tập hợp sau:
a)A∩(B∩C)
b)A hợp (B∩C)
c)A∩(B∩C)
d)A\(B∩C)
e)A\(B\C)
\(A=\left\{-2;0;2;4;8\right\}\\ B=\left\{-2;-1;0;1;2\right\}\\ \left(x^2-2x-3\right)\left(x^2-3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-1\\x=\sqrt{3}\\x=-\sqrt{3}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow C=\left\{-\sqrt{3};-1;\sqrt{3};3\right\}\)
\(a,A\cap\left(B\cap C\right)=A\cap\left\{-1\right\}=\varnothing\\ b,A\cup\left(B\cap C\right)=A\cup\left\{-1\right\}=\left\{-2;-1;0;2;4;8\right\}\\ c,câu.a.làm.r\\ d,A\backslash\left(B\cap C\right)=A\backslash\left\{-1\right\}=\left\{-2;0;2;4;8\right\}\\ e,A\backslash\left(B\C\right)=A\backslash\left\{-2;0;1;2\right\}=\left\{4;8\right\}\)
a) Tìm các tập hợp Ư(8); Ư(12); Ư(15)
b) Tìm tập hợp B các bội của 7 nhưng không lớn hơn 50
c) Tìm tập hợp C các bội của 3 nhưng không quá 35.Tập hợp C có bao nhiêu phần tử ?
a)\(Ư\left(8\right)=\left\{0;8;16;24;...\right\}\)
\(Ư\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;48;...\right\}\)
\(Ư\left(15\right)=\left\{0;15;30;45;60;...\right\}\)
b)\(B=\left\{0;7;14;21;28;35;42;49\right\}\)
c)\(C=\left\{0;3;6;9;12;...;30;33\right\}\)
Tập hợp C có số phần tử là
\(\left(33-0\right)\div3+1=12\)(phần tử)
@ditmecacban này
nói bậy vừa thôi đi
báo cáo lun o((>ω< ))o
a) Tìm tập hợp Ư(8), Ư(12), Ư(15)
b)Tìm tập hợp B các bội của 7 nhưng không lớn hơn50
c) Tìm tập hợp C các bội của 3 nhưng không quá 35.Tập hợp C có bao nhiêu phần tử ?
a) Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }
Ư(12) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }
Ư(15) = { 1 ; 3 ; 5 ; 15 }
a, Ư(8)={1;2;4;8}
Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
Ư(15)={1;3;5;15}
Mik chỉ điền nguyên dương,nếu bn hok số âm r thì bổ sung nha
Còn chx hok thì lm như trên là ok r
b) Ta có :
B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; ... } mà bài yêu cầu tìm B(7) Không lớn hơn 50
=> Ta có tập hợp sau :
{ 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 }