Hãy cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đa thức sau:
a) \(4 + 2t - 3{t^3} + 2,3{t^4}\) b) \(3{y^7} + 4{y^3} - 8\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
Viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn, chỉ rõ phần hệ số ,phần biến của mỗi đơn thức? Tính giá trị của mỗi đơn thức sau tại x =-1,y=-1 A=x^3.(-5/4x^2 y^4),B=(-3/4x^5 y^4).(xy^2)^3.(-8/9x^2 y^5)
Bạn nào giúp mình với đc không ạ?
Cho 2 đơn thức sau:
A=2x^2 y^4 z B=âm 1 phần 2 x^3 v^2 z^5
a) xác định hệ số, phần biến và tìm bậc cảu đơn thức B
b)Tính tích của hai đơn thức trên
1. Cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau ( 3x2).(-2y3)
2. Cho đa thức P = 4x4y2+5/6+3x3y5-3x4y2+4y3-1/3x3y5-x4y2
a, Thu gọn đa thức trên
b, Tìm bậc của đa thức P
c, Tính giá trị của đa thức P tại x=2 ; y = 0,5
1, 3x2.(-2y)3 = [3.(-2)](x2.y3) = -6x2y3
Hệ số: -6
phần biến: x2y3
bậc của đơn thức: 5
2,a, \(P=4x^4y^2+\frac{5}{6}+3x^3y^5-3x^4y^2+4y^3-\frac{1}{3}x^3y^5-x^4y^2\)
\(=\left(4x^4y^2-3x^4y^4-x^4y^4\right)+\left(3x^3y^5-\frac{1}{3}x^3y^5\right)+\frac{5}{6}+4y^3\)
\(=\frac{8}{3}x^3y^5+\frac{5}{6}+4y^3\)
b, bậc cua đa thức P là 8
c, Thay x = 2, y = 0,5 vào P ta được
\(P=\frac{8}{3}.2^3.\left(0,5\right)^5+\frac{5}{6}+4.\left(0,5\right)^3\)
\(=\frac{8}{3}.8.\frac{1}{32}+\frac{5}{6}+4.\frac{1}{8}\)
\(=\frac{2}{3}+\frac{5}{6}+\frac{1}{2}\)
\(=2\)
1/ Hãy chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của mỗi đơn thức sau:
a/ 5.\(x^3.y^2\) b/ \(-\frac{4}{5}.x^7.y\) 2/ Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x = 1; y = 4
Bài 1:
a) \(5x^3y^2\)
-Hệ số: 5
-Phần biến: x3; y2
-Bậc của đơn thức: 5
b) \(\frac{-4}{5}x^7y^2\)
-Hệ số: \(\frac{-4}{5}\)
-Phần biến: x7; y2
-Bậc của đơn thức: 9
Bài 2:
a) Thay x=1 và y=4 vào đơn thức \(5x^3y^2\), ta được
\(5\cdot1^3\cdot4^2=5\cdot1\cdot16=80\)
Vậy: 80 là giá trị của đơn thức \(5x^3y^2\) tại x=1 và y=4
b) Thay x=1 và y=4 vào đơn thức \(\frac{-4}{5}x^7y^2\), ta được
\(\frac{-4}{5}\cdot1^7\cdot4^2=\frac{-64}{5}\)
Vậy: \(-\frac{64}{5}\) là giá trị của đơn thức \(\frac{-4}{5}x^7y^2\) tại x=1 và y=4
a. 5. \(x^3.y^2\)
- Hệ số: 5
- Phần biến:\(x^3.y^2\)
- Ta thay các giá trị vào biểu thức, ta có:
5. \(x^3.y^2\) = \(5.1^3.4^2\)
= 5.1.16
= 5.16= 80
b. \(-\frac{4}{5}.x^7.y^{ }\)
- Hệ số: \(-\frac{4}{5}\)
- Phần biến: \(x^7.y\)
- Ta thay các giá trị vào biểu thức, ta có:
\(-\frac{4}{5.}.x^7.y\) = \(-\frac{4}{5}.1^7.4\)
= \(-\frac{4}{5}.1.4\)
= \(-\frac{4}{5}.4\)
= \(-\frac{16}{5}\)
P/s: Ở đây mình làm gộp cả câu 1 và câu 2 vào! Nếu bạn muốn tách thành 2 câu ra thì bạn tách ra nha!~
Giúp mình với ☺
1.Trắc nghiệm
1. Đơn thức 5x3y4 đồng dạng vs đơn thức sau :
a. (2 phần 3 x3y4)2 b. 8x3y4 c.-6x4y3 d.(0,2x3y)4
2. Cho biểu thức A = 9x3 + 3x + 2y2 với x=-2, y=4 thì gía trị của biểu thức A là :
a.-110 b.-62 c.-46 d.-28
2. Tự luận
C1: Cho đơn thức A (-5 phần 6 x2y3)(-3 phần 10 x3y)(2x2y)
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm hệ số, phần biến, và bậc của đơn thức A.
C2 : Cho hai đa thức
f(x)= 10x4 - 2x3- 7x2 + 8 - (3x4+5x - 4)
G(x)= 5x(x2 - 1) + 4(2x+3) + 6x4 - 7x2
a) Thu gọn hai đa thức trên và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + G(x)
c) Tính f(x) - G(x)
d) Tìm nghiệm của đa thức
Hx = f(x) - G(x) + 7x3.
Thu gọn các đơn thức, chỉ rõ phần hệ số, phần biến, và tìm bậc của mỗi đơn thức. A= ( 2/3.X²y)².3/2 .x²y.z B= -2/3.xy².1/2.xy³ . -x²y² C= (4/3.x²y.-2/3.Xy³)².(x²y)³
a: \(A=\dfrac{4}{9}x^4y^2\cdot\dfrac{3}{2}x^2yz=\dfrac{2}{3}x^6y^3z\)
Hệ số; biến;bậc lần lượt là 2/3; x^6y^3z;10
b: \(B=\dfrac{-2}{3}\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)\cdot xy^2\cdot xy^3\cdot x^2y^2=\dfrac{1}{3}x^4y^7\)
Hệ số;biến;bậc lần lượt là 1/3;x^4y^7;11
c: \(C=\left(-\dfrac{8}{9}x^3y^4\right)^2\cdot x^6y^3=\dfrac{64}{81}x^6y^8\cdot x^6y^3=\dfrac{64}{81}x^{12}y^{11}\)
Hệ số;biến;bậc lần lượt là 64/81; x^12y^11; 23
Cho đơn thức sau:A=(-4x\(^3\)y\(^2\)z)(-2x\(^{ }\)\(^2\)y\(^3\))3xy
a)Thu gọn đơn thức A
b)Chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
\(a,A=\left(-4x^3y^2z\right)\left(-2x^2y^3\right).3xy=\left[3\left(-4\right)\left(-2\right)\right]\left(x^3.x^2.x\right)\left(y^2.y^3.y\right).z=24x^6y^6z\)
b, Hệ số: 24
Biến:\(x^6y^6z\)
Bậc: 13
Tìm tích các đơn thức , sau đó nêu rõ bậc , hệ số và phần biến của đơn thức thu đc :A= (-5x5y)2. (-3x3y4)3 .(-2xy7)3
a , tính giá trị của đơn thức A tại x = -1 và y = -1
b, thu gọn đơn thức rồi cho biết hệ số , phần biến và bậc của đơn thức đó : B = (-2/3)3 . 27xy. ( -1/4 a2x3)2.(1 1/3ay2)3 ( a là hằng số không = 0 )
1 1/3 = một một phần ba ( phân số ) mấy cái / là phân số