Hãy so sánh hai số hữu tỉ: \(0,834\) và \(\frac{5}{6}\).
Hãy so sánh 2 số hữu tỉ: 0,834 và 5/6
\(\dfrac{5}{6}=0,8\left(3\right)< 0,834\)
Cho hai số hữu tỉ : \(-\frac{45}{47}\)và \(\frac{51}{-50}\)
a. Hãy so sánh hai số hữu tỉ đó
b, Hãy tìm một số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ trên ( tứ là số hữu tỉ lớn hơn số nhỏ và nhỏ hơn số lớn)
So sánh a/ 0,3(2) và 0,32
b/ 0,834 và 5/6
a) Ta có:
\(0,3\left(2\right)=0,3222...=0,32+0,00222...\)
Mà: \(0,32+0,00222...>0,32\)
\(\Rightarrow0,3\left(2\right)>0,32\)
b) Ta có:
\(\dfrac{5}{6}=0,8\left(3\right)=0,8333...=0,8+0,0333...\)
\(0,834=0,8+0,034\)
Mà: \(0,0333...< 0,34\)
Nên: \(\dfrac{5}{6}< 0,834\)
a: 0,3(2)=0,3222...>0,32
b: 5/6=0,8(3)=0,83333...<0,834
a) \(0,3\left(2\right)=0,3+\dfrac{2}{90}=\dfrac{29}{90}=\dfrac{145}{450}\)
\(0,32=\dfrac{8}{25}=\dfrac{144}{450}\)
Do \(145>144\Rightarrow\dfrac{145}{450}>\dfrac{144}{450}\)
Vậy \(0,3\left(2\right)>0,32\)
b) \(0,834=\dfrac{417}{500}=\dfrac{1251}{1500}\)
\(\dfrac{5}{6}=\dfrac{1250}{1500}\)
Do \(1251>1250\Rightarrow\dfrac{1251}{1500}>\dfrac{1250}{1500}\)
\(\Rightarrow0,834>\dfrac{5}{6}\)
Ví dụ 3. So sánh các số hữu tỉ sau:
a)\(\frac{9}{10}\)và \(\frac{5}{42}\) b)\(\frac{-4}{27}\)và \(\frac{10}{-73}\)
Ví dụ 4. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
\(\frac{5}{-6};\frac{3}{4};\frac{-7}{12};\frac{5}{8}\)
Ví dụ 5. So sánh các số hữu tỉ :
\(x=\frac{-2}{15};y=\frac{-10}{-11}\)
Ví dụ 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
\(\frac{-16}{27};\frac{-16}{29};\frac{-16}{27}\)
Ví dụ 3. So sánh các số hữu tỉ sau:
a)\(\frac{9}{10}\)và \(\frac{5}{42}\) b)\(\frac{-4}{27}\)và \(\frac{10}{-73}\)
Ví dụ 4. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
\(\frac{5}{-6};\frac{3}{4};\frac{-7}{12};\frac{5}{8}\)
Ví dụ 5. So sánh các số hữu tỉ :
\(x=\frac{-2}{15};y=\frac{-10}{-11}\)
Ví dụ 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
\(\frac{-16}{27};\frac{-16}{29};\frac{-16}{27}\)
Vd 3:
a) 9/10 > 5/42 b) -4/27 < 10/-73
Vd 4:
5/-6: -7/12; 5/8; 3/4
Vd 5:
x<y
Vd 6:
-16/27= -16/27> -16/29
1/ cho dãy số hữu tỉ 2/3; 4/5; 7/8; 3/4; 9/10; 8/9; 5/6; 6/7
a) hãy sắp xếp số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần. nếu a/b là một số thuộc dãy trên thì số tiếp theo là số nào?
b) so sánh a/b với a+1/b+1
2/ so sánh số hữu tỉ 5/8; 17/19; và 22/27
bạ tự là đi minh mới lớp 6 nhá
Cho a, b, c là những số nguyên, b > 0. hãy so sánh hai số hữu tỉ \(\frac{a}{b}\)và c
xảy ra 3 trường hợp:
1)a/b>c
2)a/b=c
3)a/b<c
Cho a thuộc Z, b thuộc Z , b > 0 , n thuộc N*. Hãy so sánh hai số hữu tỉ \(\frac{a}{b}và\frac{a+n}{b+n}\)
(+) Th1 : a = b
=> \(\frac{a}{b}=1\) và \(\frac{a+n}{b+n}=1\)
=> \(\frac{a}{b}=\frac{a+n}{b+n}\)
(+) th2 : a < b
\(\frac{a}{b}=\frac{a\left(b+n\right)}{b\left(b+n\right)}=\frac{ab+an}{b\left(b+n\right)}\)
\(\frac{a+n}{b+n}=\frac{b\left(a+n\right)}{b\left(b+n\right)}=\frac{ab+an}{b\left(b+n\right)}\)
Vì a < b và n thuộc N* => an < bn => ab + an < ab + bn => \(\frac{ab+an}{b\left(b+n\right)}
Ta có: a/b<a+n/b+n <=> a(b+n)<b(a+n)
<=> a.b+a.n<b.a+b.n
<=> a.n<b.n
<=> a<b =>a/b<a+n/b+n <=> a<b
Tương tự: a/b>a+n/b+n <=> a>b
1. Cho số hữu tỉ x=a-5\a (a khác 0). Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?
2. Cho a, b thuộc Z; b>0; n thuộc N sao. Hãy so sánh hai số hữu tỉ\(\frac{a}{b}\) và\(\frac{a+n}{b+n}\)
a, Để x là số nguyên
=> a - 5 chia hét cho a
Vì a chia hết cho a
=> -5 chia hết cho a
=> a \(\in\){1; -1; 5; -5}
\(\frac{a}{b}=\frac{a\left(b+n\right)}{b\left(b+n\right)}=\frac{ab+an}{b\left(b+n\right)}\)
\(\frac{a+n}{b+n}=\frac{b\left(a+n\right)}{b\left(b+n\right)}=\frac{ab+bn}{b\left(b+n\right)}\)
TH1: a = b
=> an = bn
=> ab+an = ab+bn
=> \(\frac{a}{b}=\frac{a+n}{b+n}\)
TH2: a > b
=> an > bn
=> ab + an > ab + bn
=> \(\frac{a}{b}>\frac{a+n}{b+n}\)
TH3: a < b
=> an < bn
=> ab + an < ab + bn
=> \(\frac{a}{b}