Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng.
Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng:
Ba cạnh ΔABC tương ứng tỉ lệ với ba cạnh ΔDFE
⇒ ΔABC ∼ ΔDFE
giúp mình tìm các cặp tam giác đồng dạng trong 2 hình này với
Câu 6:
\(\left\{{}\begin{matrix}\widehat{ACB}\text{ chung}\\\widehat{CKB}=\widehat{CHA}=90^0\end{matrix}\right.\Rightarrow\Delta CHA\sim\Delta CKB\left(g.g\right)\\ \left\{{}\begin{matrix}\widehat{ACB}\text{ chung}\\\widehat{AHC}=\widehat{DBC}=90^0\end{matrix}\right.\Rightarrow\Delta CHA\sim\Delta CBD\left(g.g\right)\\ \left\{{}\begin{matrix}\widehat{ACB}\text{ chung}\\\widehat{CKB}=\widehat{DBA}=90^0\end{matrix}\right.\Rightarrow\Delta CKB\sim\Delta CBD\left(g.g\right)\\ \Delta CHA\sim\Delta CKB\Rightarrow\dfrac{CH}{CK}=\dfrac{CA}{CB}\Rightarrow\Delta CKH\sim\Delta CBA\left(c.g.c\right)\)
Cho hình bên là tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong hình bên có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau. Hãy chỉ ra các cặp đồng dạng và theo các đỉnh tương ứng.
Trong hình bên có 3 cặp tam giác đồng dạng là BHA và BAC; CHA và CAB; HAB và HCA.
Bài 4. Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm DF = 12cm Tia phân giác của góc D cắt EF tại P. Từ P kẻ PH vuông góc DF (H thuộc DF). a) Tính tỉ số (EP)/(FP) b) Tìm các cặp tam giác đồng dạng có trong hình vẽ và tỉ số đồng dạng. c) Tính PH.
a: EP/FP=DE/DF=3/4
b: Xet ΔFHP vuông tại H và ΔFDE vuông tại D có
góc HFP chung
=>ΔFHP đồng dạng vơi ΔFDE
c: ΔFHP đồng dạng với ΔFDE
=>HP/DE=FP/FE=4/7
=>HP/9=4/7
=>HP=36/7(cm)
a: EP/FP=DE/DF=3/4
b: Xet ΔFHP vuông tại H và ΔFDE vuông tại D có
góc HFP chung
=>ΔFHP đồng dạng vơi ΔFDE
c: ΔFHP đồng dạng với ΔFDE
=>HP/DE=FP/FE=4/7
=>HP/9=4/7
=>HP=36/7(cm)
Câu 4:
4.1 Cho AABC vuông tại A và có dưong cao AH. a) Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ? (Viết từng cặp tam giác đồng dạng theo thứ tự các đinh tương ứng) b) Biết AB= 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn thắng BC, AH, BH. c) Chứng minh: HB.HC = HA.
4.2 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a =12cm, BC b = 9cm. Gọi H là chân dưong vuông góc kẻ từ A xuống BD. a. Chứng minh AAHB đồng dạng ABCD. b. Tính độ dài đoạn AH. c. Tính diện tích tam giác AHB.
4.3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 9cm, AC= 12cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE AC tại E. A ABC. al Chứng minh AEDC 5/ Chứng minh AC.ED AB.EC; c/ Tính độ dài các đoạn CD, CE
4.2:
a: Xét ΔAHB vuông tại H và ΔBCD vuông tại C có
góc ABH=góc BDC
=>ΔAHB đồng dạng với ΔBCD
b: BD=căn 9^2+12^2=15cm
AH=9*12/15=108/15=7,2cm
c: HB=AB^2/BD=12^2/15=9,6cm
S AHB=1/2*AH*HB=1/2*7,2*9,6=34,56cm2
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình 47.
+ΔDEF vuông tại D và ΔD'E'F' vuông tại D’ có:
⇒ ΔDEF ∼ ΔD'E'F' (hai cạnh góc vuông)
*)Áp dụng định lí py ta go vào tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có:
A’C’2 + A’B’2 = B’C’2
=> A’C’2 + 22 = 52
Suy ra: A’C’2 = 25 – 4 = 21 nên
*)Áp dụng định lí py ta go vào tam giác ABC vuông tại A có:
AB2 + AC2 = BC2
Thay số: 42 + AC2 = 102
Suy ra: AC2 = 100 – 16 = 84 nên
Do đó, ∆ A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC ( trường hợp 2).
Hãy chỉ ra các cặp tam giác vuông đồng dạng với nhau trong Hình 9.52, viết đúng kí hiệu đồng dạng.
Ta có:
AC/BC = 3/4,5 = 2/3
DE/EF = 2/3
⇒ AC/BC = DE/EF
∆ABC và ∆DFE có:
AC/BC = DE/EF = 2/3
∠BAC = ∠EDF = 90⁰
⇒ ∆ABC ∽ ∆DFE (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
Tam giác ABC và tam giác DEF có:
\( \widehat A = \widehat D = 90^0 \)
\( \frac {AC}{DE} = \frac {BC}{EF} = \frac {3}{2} \)
\( \Rightarrow \Delta ABC \backsim \Delta DFE (ch - cgv) \)
Cho tam giác vuông ABC (góc A= 90 độ), đường cao AH. Tìm tất cả các cặp tam giác đồng dạng với nhau có trong hình và giải thích tại sao?
Ở hình 51, tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
a) Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau? (Hãy chỉ rõ từng cặp tam giác đồng dạng và viết theo các đỉnh tương ứng).
b) Cho biết AB = 12,45cm, AC = 20,50cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH và CH.
a) ΔABC ΔHBA vì Â = Ĥ = 90º, B̂ chung
ΔABC ΔHAC vì Â = Ĥ = 90º, Ĉ chung
ΔHBA ΔHAC vì cùng đồng dạng với ΔABC.
b) + ΔABC vuông tại A
⇒ BC2 = AB2 + AC2
(Theo định lý Pytago)