Ba cạnh ΔABC tương ứng tỉ lệ với ba cạnh ΔDFE
⇒ ΔABC ∼ ΔDFE
Ba cạnh ΔABC tương ứng tỉ lệ với ba cạnh ΔDFE
⇒ ΔABC ∼ ΔDFE
Cho hình bên là tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong hình bên có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau. Hãy chỉ ra các cặp đồng dạng và theo các đỉnh tương ứng.
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình 47.
Cho tam giác vuông ABC (góc A= 90 độ), đường cao AH. Tìm tất cả các cặp tam giác đồng dạng với nhau có trong hình và giải thích tại sao?
Ở hình 51, tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
a) Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau? (Hãy chỉ rõ từng cặp tam giác đồng dạng và viết theo các đỉnh tương ứng).
b) Cho biết AB = 12,45cm, AC = 20,50cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH và CH.
Trên hình vẽ hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng .Viết các cặp tam giác đồng dạng theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng
Cho tam giác MNP.Gọi D,E lần lượt là trung điểm của cạnh NP,PM. Tìm các cặp tam giác đồng dạng . tìm tỉ số đồng dạng của mỗi cặp tam giác đó. Giải giúp e ạ pls
Cho AABC vuông ở A có BC =10cm, đường cao AH = 4cm a. Tìm các cặp tam giác đồng dạng b. Gọi M là hình chiếu của H lên AC. Chứng minh ∆AMH đồng dạng ∆BAC c. Tính diện tích tam giác AMH?
Bài 4. Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm DF = 12cm Tia phân giác của góc D cắt EF tại P. Từ P kẻ PH vuông góc DF (H thuộc DF). a) Tính tỉ số (EP)/(FP) b) Tìm các cặp tam giác đồng dạng có trong hình vẽ và tỉ số đồng dạng. c) Tính PH.
Câu 4:
4.1 Cho AABC vuông tại A và có dưong cao AH. a) Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ? (Viết từng cặp tam giác đồng dạng theo thứ tự các đinh tương ứng) b) Biết AB= 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn thắng BC, AH, BH. c) Chứng minh: HB.HC = HA.
4.2 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a =12cm, BC b = 9cm. Gọi H là chân dưong vuông góc kẻ từ A xuống BD. a. Chứng minh AAHB đồng dạng ABCD. b. Tính độ dài đoạn AH. c. Tính diện tích tam giác AHB.
4.3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 9cm, AC= 12cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE AC tại E. A ABC. al Chứng minh AEDC 5/ Chứng minh AC.ED AB.EC; c/ Tính độ dài các đoạn CD, CE