Tính 10% của:a, 8dm
b, 70cm
c, 0,8m
Kết quả viết tính ra là cm
a) 1dm = ... cm 3dm = ... cm 8dm = ... cm
2dm = ... cm 5dm = ... cm 9dm = ... cm
b) 30cm = ... dm 60cm = ... dm 70cm = ... dm
Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức 1dm = 10cm rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 1dm = 10cm 3dm = 30cm 8dm = 80cm
2dm = 20cm 5dm = 50cm 9dm = 90cm
b) 30cm = 3dm 60cm = 6dm 70cm = 7dm
Tính tỉ số của:
a) \(\dfrac{4}{3}\)m và 75 cm;
b) \(\dfrac{7}{10}\) giờ và 25 phút;
c) 10 kg và 10 tạ.
a) 75cm = 0,75m`
`=>` Tỉ số là: `4/3 : 0,75 = 16/9%`
b) `7/10 h = 42` phút
`=> 42:25=42/25`
c) `10` tạ = `1000 kg`
`=> 10 : 1000 = 1/100`
a, \(\dfrac{8}{45}\)
b, \(\dfrac{42}{25}\)
c, 100
Tính chu vi , diện tích hình tròn biết bán kính là : a) 8dm b) 4/1 cm c) 0,8m
a: \(C=8\cdot2\cdot3.14=50.24\left(dm\right)\)
\(S=8^2\cdot3.14=200.96\left(dm^2\right)\)
b: \(C=4\cdot2\cdot3.14=25.12\left(cm\right)\)
\(S=4^2\cdot3.14=50.24\left(cm^2\right)\)
c: \(C=0.8\cdot2\cdot3.14=5.024\left(cm\right)\)
\(S=0.8^2\cdot3.14=2.0096\left(cm^2\right)\)
10 % của 8dm là: A. 10 cm B. 70 cm C.8 cm D. 0,8
8 :100*10=8
Tuc la cau c
Nho **** gium minh nhe, cam on nhieu
theo mình là câu c nếu sai thì cho mình xin lỗi
c
**** ủng hộ nha mọi người mình đang rất cần
Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình chữ nhật với chiều dài 25,67 cm; chiều rộng 23,45 cm.Yêu cầu: Độ rộng để in kết quả là 5 và số chữ số thập phân được in ra là 2. Khi in kết quả tính được thì chương trình sẽ tạm dừng trong khoảng 10 giây sau mỗi lần in, sau đó tiếp tục chạy.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
double dai=25.67;
double rong=23.45;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<dai<<endl;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<rong;
return 0;
}
So sánh A và B mà không cần tính ra kết quả cụ thể [viết ra cách làm để so sánh sao cho không cần tính ra kết quả :
a, A = 1998.1998 ; B= 1996.2000
b, A= 25.33-10 ; B= 31.26+10
a)A=(1996+2).(2000-2)
A=1996.2000-1996.2+2000.2-4
A=1996.2000+4
=>A>B
A=(26-1).(31+2)-10
A=26.31+2.26-31-2-10
A=26.31+9
A<B
Bài 6: Tính khối lượng của:
a) 0,3 mol lít khí \(CO_2\)
b) 67.2 lít khí \(CH_4\) (ở đktc)
c) 896 \(cm^3\) khí \(CO_2\)
d) 11,2 \(dm^3\) khí \(O_2\)
Tính khối lượng:
a) 0,3 mol khí CO2
(CO2 = 12 + 16.2 = 44 g/mol)
=. m = n . M = 0,3 . 44 = 13,2g
b) 67,2 lít khí CH4 (ở đktc)
n = \(\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{67,2}{24,79}=2,710mol\)
(CH4 = 12 + 1.4 = 16 g/mol)
=> m = n . M = 2,710 . 16 = 43,36g
c) 896 cm3 khí CO2
896 cm3 = 0,896l
\(n=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{0,896}{24,79}=0,036mol\)
(CO2 = 12 + 16.2 = 44 g/mol)
=> m = n . M = 0,036 . 44 = 1,584g
d) 11,2 dm3 khí O2
11,2 dm3 = 0,0112l
\(n=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{0,0112}{24,79}=4,517mol\)
(O2 = 16.2 = 32 g/mol)
=> m = n . M = 4,517 . 32 = 144,544g.
Tính và so sánh kết quả của:
a) 4 + (12 – 15) và 4 + 12 – 15;
b) 4 - (12 - 15) và 4 - 12 + 15.
a) 4 + (12 - 15) = 4 + (-3) = 1
4 + 12 - 15 = 16 - 15 = 1
Vậy 4 + (12 - 15) = 4 + 12 - 15
b) 4 - (12 - 15) = 4 - (-3) = 4 + 3 = 7
4 - 12 + 15 = (-8) + 15 = 7
Vậy 4 - (12 - 15) = 4 - 12 + 15
Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Biết số đo chiều dài và chiều rộng là 2 số tròn chục liên tiếp (đơn vị là cm). Tính chu vi hình chữ nhật đó.
A. 70cm
B. 600cm
C. 100cm
D. 50cm
Lời giải:
Chiều dài và chiều rộng là 2 số tròn chục liên tiếp (đơn vị cm), tức là chiều dài và chiều rộng cách nhau 10 đơn vị.
Chiều rộng là: $10:(3-2)\times 2=20$ (cm)
Chiều dài là: $20+10=30$ (cm)
Chu vi hình chữ nhật: $2\times (20+30)=100$ (cm)
Đáp án C.