Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức 1dm = 10cm rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 1dm = 10cm 3dm = 30cm 8dm = 80cm
2dm = 20cm 5dm = 50cm 9dm = 90cm
b) 30cm = 3dm 60cm = 6dm 70cm = 7dm
Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức 1dm = 10cm rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 1dm = 10cm 3dm = 30cm 8dm = 80cm
2dm = 20cm 5dm = 50cm 9dm = 90cm
b) 30cm = 3dm 60cm = 6dm 70cm = 7dm
Số ?
2dm = ...cm
3dm = ....cm
5dm = ...cm
9dm = ...cm
20cm = ...dm
30cm = ...dm
50cm = ...dm
90cm = ...dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5dm = ....cm 9dm = ....cm |
7dm = ....cm 70cm = ....dm |
4dm = ....cm |
80cm = ....dm |
Tính (theo mẫu) :
a) 1dm + 1dm = 2 dm
3dm + 2dm =
8dm + 2dm =
9dm + 10dm =
b) 8dm - 2dm = 6dm
16dm - 2dm =
10dm - 9dm =
35dm - 3dm =
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1dm = ...cm 3dm = ...cm |
10cm = ...dm 20cm = ...dm |
Tính (theo mẫu):
1dm + 1dm = 2dm 2dm + 3dm = 7dm + 3 dm = 8dm + 10dm = |
5dm – 3dm = 2dm 10dm – 5dm = 18dm – 6dm = 49dm – 3dm = |
1dm =.......cm 1m =......cm 5dm + 7dm =.....dm 12m - 8m = ....m
câu1
1km=...............cm 1000m=..............km 60cm=..............dm
9m=................dm 400cm=..............m 1dm=...............m
8km=..............m 5dm=............cm 9000m=............km
câu2
458 + 123= 569+ 569= 642+123=
câu3
49cm+82m= 44m+1cm= 22m+22m+22m=
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1km = … m … m = 1km
1m = … dm … cm = 1m
1dm = … cm … dm = 1m
1m = … cm … cm = 1dm
Bài 1:đề-xi-mét
chú ý:10cm=1dm,1dm=10cm
1.số?:5dm=......cm,90cm=...dm
2.<,>,=?
30cm...3dm
50cm 4dm...7dm
5dm 10cm 4dm...100cm
3.viết các số còn thiếu
3...cm=3dm
10cm+4dm=...cm
6cm+4dm=4...cm
4.tìm lỗi sai sau:
1dm 10dm 15dm
+4cm +10cm +10dm
_____ ______ _____
5dm 20cm 25cm
5.tính(không có giấu bằng)
1dm+5dm
2cm+6cm