Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:
a) \(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 4x + 16} \right)\);
b) \(\left( {4{x^2} + 2xy + {y^2}} \right)\left( {2x - y} \right)\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
\(\left(1-\frac{x}{5}\right)\left(\left(\frac{x}{5}\right)^2+\frac{x}{5}+1\right)\)
help!!!!!!!!!
\(\Leftrightarrow1-\frac{x^3}{125}\)
Nó là hằng đẳng thức mà .
chứng minh rằng biểu thức sau viết dưới dạng tổng các bình phương của hai biểu thức
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x-2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x-2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(=x^2+2\left(x^2+2x+1\right)+3\left(x^2-4x+4\right)+4\left(x^2+6x+9\right)\)
\(=x^2+2x^2+4x+2+3x^2-12x+12+4x^2+24x+36\)
\(=10x^2+16x+50\)
Tìm x biết:
a)\(\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)+x\left(x+2\right)\left(2-x\right)=1\)
b)\(x^2-4x+4=25\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hay hiệu:
a)\(\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)\left(x+6\right)+1\)
b)\(x^2+y^2+2x+2y+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+2\)
c)
viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 lập phương:
a, (3x - 1) (9x2 + 3x + 1)
b, (1 - \(\dfrac{x}{5}\)) (\(\dfrac{x^2}{25}\) + \(\dfrac{x}{5}\) + 1)
c, (x +3y) (x2 - 3xy + 9y2)
d, (4x + 3y) (16x2 - 12xy + 9y2)
a: \(\left(3x-1\right)\left(9x^2+3x+1\right)=27x^3-1\)
b: \(\left(1-\dfrac{x}{5}\right)\left(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{x}{5}+1\right)=1-\dfrac{x^3}{125}\)
c: \(\left(x+3y\right)\left(x^2-3xy+9y^2\right)=x^3+27y^3\)
d: \(\left(4x+3y\right)\left(16x^2-12xy+9y^2\right)=64x^3+27y^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng hoặc lập phương một hiệu hoặc tổng hai lập phương hoặc hiệu hai lập phương:
a) x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
b) x3 - 3x2 + 3x -1
\(a,x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\\ =x^3+3.2x^2+3.2^2.x+\left(2y\right)^3\\ =\left(x+2y\right)^3\)
\(b,x^3-3x^2+3x-1\\ =x^3-3x^2.1+3x.1^2-1^3\\ =\left(x-1\right)^3\)
a) \(x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot2y+2\cdot x\cdot\left(2y\right)^2+\left(2y\right)^3\)
\(=\left(x+2y\right)^3\)
b) \(x^3-3x^2+3x-1\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
Chứng minh rằng biểu thức sau được viết dưới dạng tổng bình phương của hai biểu thức:
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(=x^2+2\left(x^2+2x+1\right)+3\left(x^2+4x+4\right)+4\left(x^2+6x+9\right)\)
\(=x^2+2x^2+4x+2+3x^2+12x+12+4x^2+24x+36\)
\(=10x^2+40x+50\)
1. tính
\(\left(x+2\right)\left(x^2+4\right)\left(x^4+16\right)\)
2. Biến đổi biểu thức sao dưới dạng bình phương tổng or hiệu
Bài 1:
\(=\left(x^3+4x+2x^2+8\right)\left(x^4+16\right)\)
\(=x^7+16x^3+4x^5+64x+2x^6+32x^2+8x^4+128\)
Chứng minh các biểu thức sau viết đc dưới dạng tổng các bình phương
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(=x^2+2\left(x^2+2x+1\right)+3\left(x^2+4x+4\right)+4\left(x^2+6x+9\right)\)
\(=10x^2+40x+50\)
\(=\left(x^2+10x+25\right)+\left(9x^2+30x+25\right)\)
\(=\left(x+5\right)^2+\left(3x+5\right)^2\)
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(=x^2+2\left(x^2+2x+1\right)+3\left(x^2+4x+4\right)+4\left(x^2+6x+9\right)\)
\(=x^2+2x^2+4x+2+3x^2+12x+12+4x^2+24x+36\)
\(=10x^2+40x+50\)
\(=\left(9x^2+30x+25\right)+\left(x^2+10x+25\right)\)
\(=\left(3x+2\right)^2+\left(x+5^2\right)\)
Bài 1: Tính
\(A=3\left(2^2+1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\left(2^{32}+1\right)\left(2^{64}+1\right)\)
Bài 2 : Chứng minh biểu thức sau viết được dưới dạng tổng của 2 bình phương
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)