Giải phương trình: x3 - 6x2 + 11x - 12=0
Giải các phương trình sau:
a) x + 3 3 − x − 1 3 = 0 ;
b) x 4 + x 2 − 2 = 0 ;
c) x 3 + 3 x 2 + 6 x + 4 = 0 ;
d) x 3 − 6 x 2 + 8 x = 0 .
a) Cách 1: Khai triển HĐT rút gọn được 3 x 2 + 6x + 7 = 0
Vì (3( x 2 + 2x + 1) + 4 < 0 với mọi x nên giải được x ∈ ∅
Cách 2. Chuyển vế đưa về ( x + 3 ) 3 = ( x - 1 ) 3 Û x + 3 = x - 1
Từ đó tìm được x ∈ ∅
b) Đặt x 2 = t với t ≥ 0 ta được t 2 + t - 2 = 0
Giải ra ta được t = 1 (TM) hoặc t = -2 (KTM)
Từ đó tìm được x = ± 1
c) Biến đổi được
d) Biến đổi về dạng x(x - 2) (x - 4) = 0. Tìm được x ∈ {0; 2; 4}
BÀI 1. Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm hoặc (công thức nghiện thu gọn). 1) x2 - 11x + 38 = 0 ; 2) 6x2 + 71x + 175 = 0 ; 3) 5x2 - 6x + 27 = 0 ; 4) - 30x2 + 30x - 7,5 = 0 ; 5) 4x2 - 16x + 17 = 0 ; 6) x2 + 4x - 12 = 0 ;
1, \(\Delta=\left(-11\right)^2-4.1.38=121-152=-31< 0\)
\(\Rightarrow\) pt vô nghiệm
2, \(\Delta=71^2-4.6.175=5041-4200=841\)
\(x_1=\dfrac{-71+\sqrt{841}}{2.6}=\dfrac{-71+29}{12}=\dfrac{-42}{12}=-\dfrac{7}{2}\)
\(x_2=\dfrac{-71-\sqrt{841}}{2.6}=\dfrac{-71-29}{12}=\dfrac{-10}{12}=-\dfrac{25}{3}\)
3, \(\Delta=\left(-3\right)^2-5.27=9-135=-126< 0\)
⇒ pt vô nghiệm
4, \(\Delta=15^2-\left(-30\right)\left(-7,5\right)=225-225=0\)
\(\Rightarrow x_1=x_2=\dfrac{-30}{2.\left(-30\right)}=\dfrac{1}{2}\)
5, \(\Delta'=\left(-8\right)^2-4.17=64-68=-4\)
⇒ pt vô nghiệm
6, \(\Delta=4^2-4.1.\left(-12\right)=16+48=64\)
\(x_1=\dfrac{-4+\sqrt{64}}{2.1}=\dfrac{-4+8}{2}=\dfrac{4}{2}=2\)
\(x_2=\dfrac{-4-\sqrt{64}}{2.1}=\dfrac{-4-8}{2}=\dfrac{-12}{2}=-6\)
a) x3 + x2 + x + 1 = 0
b) x3 - 6x2 + 11x - 6 = 0
c) x3 - x2 - 21x + 45 = 0
d) x4 + 2x3 - 4x2 - 5x - 6 = 0
a) Ta có: \(x^3+x^2+x+1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
mà \(x^2+1>0\forall x\)
nên x+1=0
hay x=-1
Vậy: S={-1}
b) Ta có: \(x^3-6x^2+11x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-x^2-5x^2+5x+6x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-5x\left(x-1\right)+6\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-5x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x-2=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={1;2;3}
c) Ta có: \(x^3-x^2-21x+45=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-3x^2+2x^2-6x-15x+45=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-3\right)+2x\left(x-3\right)-15\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x^2+2x-15\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x^2+5x-3x-15\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2\cdot\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\x+5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-5\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={3;-5}
d) Ta có: \(x^4+2x^3-4x^2-5x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^4-2x^3+4x^3-8x^2+4x^2-8x+3x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^3\left(x-2\right)+4x^2\cdot\left(x-2\right)+4x\left(x-2\right)+3\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^3+4x^2+4x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^3+3x^2+x^2+4x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left[x^2\left(x+3\right)+\left(x+1\right)\left(x+3\right)\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left(x^2+x+1\right)=0\)
mà \(x^2+x+1>0\forall x\)
nên (x-2)(x+3)=0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x+3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={2;-3}
Giải các bất phương trình sau:
x + 1 x + 2 x + 3 - x > x 3 + 6 x 2 - 5
Bài 5; Tìm x
a) x2-4=0
b) 2x(x+5)-3(5+x)=0
c) x3-6x2+11x-6=0
a) x² - 4 = 0
x² = 4
x = 2 hoặc x = -2
b) 2x(x + 5) - 3(5 + x) = 0
(x + 5)(2x - 3) = 0
X + 5 = 0 hoặc 2x - 3 = 0
*) x + 5 = 0
x = -5
*) 2x - 3 = 0
2x = 3
x = 3/2
c) x³ - 6x² + 11x - 6 = 0
x³ - x² - 5x² + 5x + 6x - 6 = 0
(x³ - x²) - (5x² - 5x) + (6x - 6) = 0
x²(x - 1) - 5x(x - 1) + 6(x - 1) = 0
(x - 1)(x² - 5x + 6) = 0
(x - 1)(x² - 2x - 3x + 6) = 0
(x - 1)[(x² - 2x) - (3x - 6)] = 0
(x - 1)[x(x - 2) - 3(x - 2)] = 0
(x - 1)(x - 2)(x - 3) = 0
x - 1 = 0 hoặc x - 2 = 0 hoặc x - 3 = 0
*) x - 1 = 0
x = 1
*) x - 2 = 0
x = 2
*) x - 3 = 0
x = 3
Vậy x = 1; x = 2; x = 3
Cho hàm số y = - x 3 + 6 x 2 - 9 x + 4 là bảng biến thiên như hình bên dưới
Các giá trị của tham số m sao cho phương trình - x 3 + 6 x 2 - 9 x - m = 0 có ba nghiệm phân biệt là
A. -3 < m < 1
B. 0 < m < 4
C. -4 < m < 0
D. 1 < m < 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 + 11 x - 6 , y = 6 x 2 , x = 0, x = 2. (Đơn vị diện tích)
A. 4 3
B. 5 2
C. 8 3
D. 18 23
Chọn B.
Đặt h x = x 3 + 11 x - 6 - 6 x 2 = x 3 - 6 x 2 + 11 x - 6 h x = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3 ( l o ạ i )
Bảng xét dấu
giải phương trình:
a, x4-x2-2=0
b, x4+2x3+x2=0
c,x3-1= 0
d, 6x2-7x+2=0
a, \(x^4-x^2-2=0\Leftrightarrow x^4-2x^2+x^2-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x^2-2\right)+\left(x^2-2\right)=0\Leftrightarrow\left(x^2+1>0\right)\left(x^2-2\right)=0\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{2}\)
b, \(\Leftrightarrow x^2\left(x^2+2x+1\right)=0\Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)^2=0\Leftrightarrow x=0;x=-1\)
c, \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2+x+1>0\right)=0\Leftrightarrow x=1\)
d, \(\Leftrightarrow6x^2-3x-4x+2=0\Leftrightarrow\left(3x-2\right)\left(2x-1\right)=0\Leftrightarrow x=\dfrac{2}{3};x=\dfrac{1}{2}\)
a)
/ \(x^4+x^2-2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2\right)^2-x^2+2x^2-2=0\\ \Leftrightarrow x^2\left(x^2-1\right)+2\left(x^2-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x^2+2\right)\left(x^2-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x^2+2\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2+2=0\\x+1=0\\x-1-0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình:
a)x2-11x+15=-15
b)2x-3x+10=x
c)x3-4=4
d)x4+x3-x2-x=0
\(a.x^2-11x+15=-15.\Leftrightarrow x^2-11x+30=0.\)
\(\Leftrightarrow\left(x-6\right)\left(x-5\right)=0.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=6.\\x=5.\end{matrix}\right.\)
\(b.2x-3x+10=x.\Leftrightarrow-2x+10=0.\Leftrightarrow x=5.\)
\(c.x^3-4=4.\Leftrightarrow x^3=8.\Leftrightarrow x^3=2^3.\Rightarrow x=2.\)
\(d.x^4+x^3-x^2-x=0.\Leftrightarrow x^2\left(x^2+x\right)-\left(x^2+x\right)=0.\Leftrightarrow\left(x^2-1\right)\left(x^2+x\right)=0.\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)x\left(x+1\right)=0.\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)^2x=0.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0.\\x+1=0.\\x=0.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1.\\x=-1.\\x=0.\end{matrix}\right.\)