a) Đọc mỗi số sau:
b) Số?
a) Chỉ ra tâm, bán kính của mỗi hình tròn sau:
b) Đọc tên trung điểm của đoạn thẳng BC trong hình trên.
a: Tâm của (O) là O, bán kính là OB
Tâm của (A) là A, bán kính là AD
b: O là trung điểm của BC
a) Tâm của hình tròn nhỏ là tâm (O)
Có bán kính là OB và OC
Tâm của hình tròn lớn là tâm (A)
Có bán kính là AD
b) O là tâm của hình tròn mà OB và OC là bán kính, BC là đường kính nên O là trung điểm của BC
a) Tìm phân số chỉ số phần tô màu trong mỗi hình vẽ sau:
b) Chọn hình vẽ có số phần tô màu phù hợp với mỗi phân số sau:
a)
H1: \(\dfrac{3}{4}\)
H2: \(\dfrac{5}{8}\)
H3: \(\dfrac{3}{6}=\dfrac{1}{2}\)
b)
\(\dfrac{2}{5}\): Đáp án A
\(\dfrac{5}{6}\): Đáp án B
a) Đọc và thảo luận nội dung sau:
b) So sánh các phân số sau với 1:
\(\dfrac{5}{6},\dfrac{3}{2},\dfrac{9}{19},\dfrac{7}{7},\dfrac{49}{46},\dfrac{32}{71}\)
c) Viết ba phân số bé hơn 1, ba phân số lớn hơn 1, ba phân số bằng 1.
a) HS tự thực hiện
b) $\frac{5}{6}$ < 1 ; $\frac{3}{2} > 1$
$\frac{9}{{19}}$ < 1 ; $\frac{7}{7}$ = 1
$\frac{{49}}{{46}}$ > 1 ; $\frac{{32}}{{71}}$ < 1
c) Ba phân số bé hơn 1 là: $\frac{2}{7};\,\,\,\frac{{11}}{{25}};\,\,\,\frac{{37}}{{59}}$
Ba phân số lớn hơn 1 là: $\frac{7}{2};\,\,\,\frac{{15}}{7};\,\,\,\,\frac{{33}}{{12}}$
Ba phân số bằng 1 là: $\frac{9}{9};\,\,\,\,\frac{{25}}{{25}};\,\,\,\,\frac{{47}}{{47}}$
a) Tính rồi nêu thương và số dư trong mỗi phép chia sau:
b) Thực hiện các phép chia rồi thử lại (theo mẫu):
4 247 : 2
8 446 :4
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu,
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt,
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy,
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám.
a) 651 đọc là: Sáu trăm năm mươi mốt
5 064 đọc là: Năm nghìn không trăm sáu mươi tư
800 310 đọc là: Tám trăm nghìn ba trăm mười
9 106 783: Chín triệu một trăm linh sáu nghìn bảy trăm tám mươi ba
573 811 000: Năm trăm bảy mươi ba triệu tám trăm mười một nghìn
b)
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu: 24 516
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 307 421
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy: 1 250 017
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám: 15 040 608
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt
a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b)
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
a) Đo rồi đọc tên đoạn thẳng dài nhất trong các đoạn thẳng sau:
b) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1 dm.
a) Dùng thước kẻ đo độ dài các đoạn thẳng và kết luận đoạn thẳng dài nhất.
b) Đổi 1 dm = 10 cm. Dùng thước kẻ vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm.
a)
Hãy đếm xem cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc áo mỗi cỡ rồi thay các dấu “?” bằng số liệu thích hợp trong bảng sau:
b) Dựa vào bảng trên, hãy cho biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất, cỡ áo nào bán được ít nhất.
a.
Cỡ áo | S | M | L |
Số lượng bán được | 10 | 30 | 15 |
b. Vì 10 < 15 < 30 nên:
Cỡ áo bán được nhiều nhất là : M
Cỡ áo bán được ít nhất là : S
Quan sát biểu đồ đoạn thẳng dưới đây.
a) Từ biểu đồ trên, lập bảng số liệu dân số thế giới theo mẫu sau:
b) Tính dân số thế giới tăng lên trong mỗi thập kỉ: 1960 – 1969; 1970 – 1979; …; 2010 – 2019.
c) Trong các thập kỉ trên, thập kỉ nào có dân số thế giới tăng nhiều nhất, ít nhất?
`a,`
Năm | 1959 | 1969 | 1979 | 1989 | 1999 | 2009 | 2019 |
Dân số (tỉ người) | 2,98 | 3,63 | 4,38 | 5,24 | 6 | 6,87 | 7,71 |
`b,` Dân số thế giới tăng lên lần lượt là: `0,65; 0,75; 0,86; 0,76; 0,87;0,84;`
`c,` `1999 -> 2009` tăng nhiều nhất; `1959 -> 1969` tăng ít nhất