Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 lúc 0:32

1. b

2. b

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

Here is the weather.

1. It’s Monday. It’s a sunny morning.

2. It’s Wednesday. The weather is very windy. Be careful!

3. It’s Friday. It’s rainy. Don’t forget your umbrellas. Don’t get wet.

4. Sunday morning. Here is the weather. It’s cold outside. Keep warm.

Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 lúc 0:32

Hướng dẫn dịch:

Sau đây là bản tin thời tiết.

1. Hôm nay là thứ Hai. Buổi sáng trời nắng.

2. Hôm nay là thứ Tư. Thời tiết rất gió. Hãy cẩn thận!

3. Hôm nay là thứ Sáu. Trời có mưa. Đừng quên mang theo ô. Đừng để bị ướt.

4. Sáng Chủ nhật. Đây là bản tin thời tiết. Bên ngoài trời lạnh. Hãy giữ ấm.  

Buddy
Xem chi tiết

1. B

2. A

3. A

4. B

1. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Sunday.

(Hôm nay là Chủ nhật.)

Sunday? OK.

(Chủ nhật? Được thôi.)

2. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday.

(Hôm nay là thứ Ba.)

It’s Tuesday today?

(Hôm nay là thứ Ba à?)

Yes. (Vâng.) 

3. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Saturday.

(Hôm nay là thứ Bảy.)

Saturday? It’s weekend. Great!

(Thứ Bảy á? Là cuối tuần rồi. Tuyệt!)

 4. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday.

(Hôm nay là thứ Sáu.)

Thursday?

(Thứ Năm?)

No, Friday

(Không, thứ Sáu.) 

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 10 2023 lúc 15:40

1. C

2. A

3. B

4. C

5. A

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:41

1. C 

Thông tin: They learn to work from an early age, usually at six.

(Họ học cách làm việc từ khi còn nhỏ, thường là lúc sáu tuổi.)

2. A

Thông tin: Girls help look after the house, care for smaller children, weave clothing...

(Các bé gái giúp trông nhà, chăm sóc trẻ nhỏ, dệt quần áo...)

3. B 

Thông tin: Boys learn to do what their fathers do. They grow crops, raise the family's livestock...

(Các bé trai học cách làm những việc mà cha các em ấy làm. Họ trồng trọt, nuôi vật nuôi...)

4. C

Thông tin: Children listen to stories or legends of heroes from their grandparents. They also listen to adults talk about their work. This is how the elders pass on traditions and knowledge to their children.

(Trẻ em lắng nghe những câu chuyện hoặc truyền thuyết về các anh hùng từ ông bà của mình. Các em cũng lắng nghe người lớn nói về công việc của họ. Đây là cách những người lớn tuổi truyền lại truyền thống và kiến thức cho con cháu của họ.)

5. A

Thông tin: Nowadays, more and more minority children are going to school.

(Ngày nay, ngày càng có nhiều trẻ em dân tộc thiểu số được đến trường.)

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:42

Bài nghe: 

Ethnic minority children might live the life different from that of most Kinh children. They spend some of their time helping their parents inside and outside the house. They learn to work from an early age, usually at six. Girls help look after the house, care for smaller children, weave clothing, and prepare food. Boys learn to do what their fathers do. They grow crops, raise the family's livestock, and catch fish.

In the evening, the family often gathers round the open fire. Children listen to stories or legends of heroes from their grandparents. They also listen to adults talk about their work. This is how the elders pass on traditions and knowledge to their children.

Nowadays, more and more minority children are going to school. There, they meet children from other ethnic groups. They play new games and learn new things.

Tạm dịch: 

Trẻ em dân tộc thiểu số có thể sống cuộc sống khác với hầu hết trẻ em người Kinh. Họ dành thời gian của họ để giúp đỡ cha mẹ trong và ngoài nhà. Họ học cách làm việc từ khi còn nhỏ, thường là lúc sáu tuổi. Các bé gái giúp trông nhà, chăm sóc trẻ nhỏ, dệt quần áo và chuẩn bị thức ăn. Các bé trai học cách làm những việc mà cha các em ấy làm. Họ trồng trọt, nuôi gia súc và đánh bắt cá.

Buổi tối, gia đình thường quây quần cùng nhau bên bếp lửa hồng. Trẻ em lắng nghe những câu chuyện hoặc truyền thuyết về các anh hùng từ ông bà của mình. Các em cũng lắng nghe người lớn nói về công việc của họ. Đây là cách những người lớn tuổi truyền lại truyền thống và kiến thức cho con cháu của họ.

Ngày nay, ngày càng có nhiều trẻ em dân tộc thiểu số được đến trường. Ở đó, các em được gặp những đứa trẻ từ những dân tộc khác. Họ chơi những trò chơi mới và học hỏi những điều mới từ nhau.

huy tạ
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
18 tháng 11 2021 lúc 19:16

 

 Listen ...

 

listen mà  hum

An Chu
18 tháng 11 2021 lúc 19:19

 

Listen

 

Vương Hân Nghiên
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 3 2021 lúc 21:49

 

I.  Which word is differently pronounced ? Circle the letter A, B, C or D   ( 1 point ) :

 

1.

A. business

B. send

C. noisy

D. workers

 

2.

A. hour

B. horn

C. high

D. home

 

3

A. finished

B. stopped

C. pronounced

D. closed

 

4.

A. few

B. threw

C. knew

D. new

5.

A. corn

B. carriage

C. city

D. car

6.      A. wear

B. where

 C. hair

D. here

7.

A. both

B. dozen

C. close

D. so

8.

A. shoot

B. food

C. poor

D. mood

9.

A. laughter

B. caught

C. taught

D. daughter

10.

A. the

B. them

C. they

D. three

 

II. Choose the best  by circling the corresponding  letter A or  B, C, D  ( 2.5 points ) :

1. I sometimes stay .................. bed until lunchtime.

 

A. in

B. on

C. at

D. by

 

2. He has gone abroad. He will return ....................

 

 

A. for two years

B. in two years

 

C. for two years ago

D. in next two years

       

3. Please .................. the radio, it’s too noisy.

A. slow down                B. turn down                 C. put down                  D. let down

4.  .................. to swim across a flooded river.

A. Dangerous                                    C. Very dangerous is

B. There has danger                          D. It’s dangerous

5. Every car ........ a number at the back and front.

A. is having                   B. have                 C. has                            D. are having

6. The singers were at the microphone at the time of the broadcast.  ....................... .

A. It was a successful broadcast                 C. It was a charity broadcast

B. It was an education broadcast                D. It was a live broadcast

7. Good morning Susan. This is my sister, Emily.         ................................... .

          A. What do you do?                          B. How do you do?

          C. What do you like?                         D. Don't I meet you?

8.  ...........................  , Sir?                - Fruit salad, please.

          A. What would you like for dessert   B. What dessert you would like

          C. How would you like for dessert    D. How dessert would like

9. Could you tell me.................. to get to the bank?

A. where   

B. what

C. how

D. place

10.You did very..................in your study.

A. good

B. excellent

C. bad

D. well

11. Wait a minute I want to .................. a picture of you and the baby.

A. take

B. give

C. make

D. do

12. Airmail is much ................... than surface mail.

  A. expensive      B. very expensive C. more expensive           D. most expensive

13. No one can make me .........  my mind ?

A. change

B. changing

C. to change         

 D. changed

14. What are you cooking in that saucepan ? It ............. good ?

A. makes

B. feels

 

C. smellD. tastes

15. This is my book and ......................... .

          A. that are yours                              B. those are your

          C. that are your                                D. those are yours

16. Lan's got dark hair, but ..................... is fair.

          A. his brother's hair                          B. his brother hairs

          C. his brother hair                            D. his brother hair's

17. What's your birthday, Ann ?         - It's ........................ .

          A. on the thirty-one of July              B. on the thirty-first of July

          C. on July the thirty-one                   D. in July the thirty-first

18. Tommy is a better swimmer than Tony.

          A. No one can swim as well as Tommy and Tony.

          B. Tommy is the best swimmer of all, apart from Tony.

          C. Tony can’t swim so well as Tommy.

          D, Tony can’t be better than Tommy.

19. Christine finds it easy to make friends.

          A. It is easy to make friends to Christine

          B. Christine has no difficulty making friends.

          C. Christine has a lot of friends.

          D. Christine is fond of making friends.

20. She started learning English 3 years ago.

          A. She started learning English 3 years.

          B. She has learnt English for 3 years.

          C. She started learning English since 3 years.

          D. She learnt English since 3 years.

 

21. Walking a mile a day is good exercise.

A. It is good exercise for walking a mile a day.

B. It is good exercise walking a mile a day.

C. It is good exercise to walk a mile a day.

D. It is good exercise to walking a mile a day.

22. We / collect stamps.

          A. We likes collecting stamps           C. We like to colleting stamps

          B. We likes stamps collect                          D. We enjoy collecting stamps.

23. What time / you / work ?

          A. What time you work ?                           C. What time do you start work ?

          B. What time do you go work ?                 D. What time do you go to work ?

24. I / ski / the winter / sometimes.

          A. I ski the winter sometimes.           C. I sometimes go skiing in the winter.

B. I ski on winter sometimes.            D. I sometimes go to ski in winter.

25. He / weak / that job.

          A. He is too weak to do that job.                C. He doesn't week to do that job.

          B. He is weak doing that job.            D. He does that job weak.      

 

Đỗ Thanh Hải
30 tháng 3 2021 lúc 21:53

III. Give the correct tense or form of the verb in brackets  ( 1 point ) :

1. He couldn't make his motor bike (start ) ...start.....   this morning.

2. I dislike (listen ) ...listening......   to music while (do) ......doing....  my homework.

3. These tigers used (keep) ....to be kept......  in iron cages .

4. What you (do) ....were-doing....  when I (phone) ...phoned......  you last night ?

5. When we entered his room, we (see) ...saw.......  him (sleep) ......sleeping......... in an armchair.

6. She said that her mother (not be) ...hadn't been... very well, so she (can not) ....couldn't..... go to the party.

IV. Identify the underlined word or phrase that must be changed  to make the sentence correct by circling the letter A or B, C, D  ( 1 point ) :

1. The new model  costs twice  more than  last  year’s model. => more twice

                                 A                    B             C       D

2. Her husband  hasn't done  anything at  home for  year. => years

                                  A                B              C              D

3. It's not  good for  healthy  to  smoke and to  drink wine. => health

                    A              B               C                    D

4. After said good bye to my parents, I went to school with my sister. => having said

              A                    B                          C                     D

5. Sorry. I'm  very tired that I can't stay any longer . => so

      A               B                       C                 D

6. I used to getting up late when I was small. => get

         A            B           C      D

7. At first I found it strangely to drive on the left side of the road. => strange

        A                 B      C             D

8. I will intend to go back home when I finish my education. => bỏ back

             A                    B                            C                 D

9. The phone rung while I was washing the dishes. => rang

                A       B                       C                     D

10. Henry's friends told  themselves to put his coat on the rack in their hall. => of

                        A                    B                     C                                   D

Hoaa
30 tháng 3 2021 lúc 21:49

có file nghe k bạn :)) 

Minh tâm 8E Trần
Xem chi tiết
minh nguyet
11 tháng 10 2021 lúc 9:05

3. Students enjoy __________to music and ___________ out with friends.

1 điểm

A. listen- hang

B. to listen- to hang

C. listening-hang

D. listening-hanging

4. ________ month is Mid-Autumn festival held in?

1 điểm

A. When .

B. Which

C. How many

D. How often

5. My father often has______________ sandwich and _____________ apple for breakfast.

1 điểm

A. an- a

B. an- an

C. the-a

D. a - an

6. They love ___________ with their friends.

1 điểm

A. eat out

B. ate out

C . eating out

D. to eating out

7. The ___________ in the village are very friendly.

1 điểm

A. minority

B. majorities

C. ethnic minorities

D. ethnic cultures

Vương Hân Nghiên
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Tuấn Lại
30 tháng 8 2023 lúc 17:07

1. mustn't

2. don't

3. It is

4. I have

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 16:41

1. a

2. b

3. b

5. a

6. b

7. a

1 - a

Nellie’s first editor wanted her to write about fashion. However, Nellie was not interested in that.

(Biên tập viên đầu tiên của Nellie muốn cô ấy viết về thời trang. Tuy nhiên, Nellie không quan tâm đến điều đó.)

2 - b 

There were very few female reporters in those days. In fact, Nellie was one of the first.

(Thời đó có rất ít các phóng viên là nữ. Trong thực tế, Nellie là một trong những người đầu tiên.)

3 - b.

She wanted to write about people whom the rest of society ignored. For instance, she wrote about children who worked in factories.

(Cô ấy muốn viết về phần còn lại của xã hội, những người không nhận được sự chú ý. Ví dụ, cô ấy viết về những đứa trẻ làm việc trong các nhà máy.)

4 - a

Her reports often criticised the factory owners. Consequently, she was not popular with those people.

(Những báo cáo của cô ấy thường chỉ trích những người chủ nhà máy. Hậu quả là cô ấy không nổi tiếng với những người đó.)

5 - b

They worked long hours in the factory. Indeed, they started before sunrise.

(Họ làm việc nhiều giờ đồng hồ trong nhà máy. Thật vậy, họ bắt đầu trước khi mặt trời mọc.)

6 - a

She discovered that patients in psychiatric hospitals lived in terrible conditions – though nobody seemed to know or care.

(Cô phát hiện ra rằng những bệnh nhân ở các bệnh việc tâm thần phải sống trong điều kiện sống rất tồi tệ, mặc dù dường như không ai biết hoặc quan tâm.)

datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 16:41

Bài nghe: 

1 Nellie’s first editor wanted her to write about fashion. However, ...

There were very few female reporters in those days. In fact, ...

She wanted to write about people whom the rest of society ignored. For instance, ...

4 Her reports often criticised the factory owners. Consequently, ...

5 They worked long hours in the factory. Indeed, ...

6  She discovered that patients in psychiatric hospitals lived in terrible conditions – though ...

Tạm dịch:

1 Biên tập viên đầu tiên của Nellie muốn cô ấy viết về thời trang. Tuy nhiên, ...

2 Vào thời đó, có rất ít nữ phóng viên. Trong thực tế, ...

3 Cô muốn viết về phần còn lại của xã hội, những người không được chú ý đến. Ví dụ, ...

4 Các báo cáo của cô ấy thường chỉ trích các chủ nhà máy. Do đó, ...

5 Họ làm việc nhiều giờ trong nhà máy. Thực vậy, ...

6 Cô phát hiện ra rằng bệnh nhân trong bệnh viện tâm thần sống trong điều kiện tồi tệ - mặc dù ...