giải pt elip 4x2+9y2=16
Cho elip có phương trình 4 x 2 + 9 y 2 = 1 . Khi đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng:
A. 6
B. 1/6
C. 24
D. 2/3
Cho elip có phương trình 4 x 2 + 9 y 2 = 36 . Khi đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng:
A. 6
B. 12
C. 24
D. 36
Hình chữ nhật cơ sở có chiều dài là 6 và chiều rộng là 4 nên diện tích là 24.
Đáp án là C.
Xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh của elip có phương trình sau: 4 x 2 + 9 y 2 = 36
Tọa độ các đỉnh là : A1 = (–3 ; 0) ; A2 = (3 ; 0) ; B1 = (0 ; –2) ; B2 = (0 ; 2)
Tọa độ hai tiêu điểm là F1 = (–√5 ; 0) và F2 = (√5 ; 0)
Độ dài trục lớn là A1A2 = 2a = 6
Độ dài trục nhỏ là B1B2 = 2b = 4.
Xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh của elip có phương trình sau: 4 x 2 + 9 y 2 = 1
10) x(x-y)+x2-y2
11) x2 -y2 +10x-10y
12) x2-y2 +20x+20y
13) 4x2 -9y2-4x-6y
14) x3-y3+7x2-7y2
15) x3+4x-(y3+4y)
16) x3+y3+2x+2y
17) x3-y3-2x2y+2xy2
18) x3-4x2+4x-xy2
10: \(x\left(x-y\right)+x^2-y^2\)
\(=x\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+x+y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(2x+y\right)\)
11: \(x^2-y^2+10x-10y\)
\(=\left(x^2-y^2\right)+\left(10x-10y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)+10\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y+10\right)\)
12: \(x^2-y^2+20x+20y\)
\(=\left(x^2-y^2\right)+\left(20x+20y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)+20\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y+20\right)\)
13: \(4x^2-9y^2-4x-6y\)
\(=\left(4x^2-9y^2\right)-\left(4x+6y\right)\)
\(=\left(2x-3y\right)\left(2x+3y\right)-2\left(2x+3y\right)\)
\(=\left(2x+3y\right)\left(2x-3y-2\right)\)
14: \(x^3-y^3+7x^2-7y^2\)
\(=\left(x^3-y^3\right)+\left(7x^2-7y^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)+7\cdot\left(x^2-y^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)+7\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2+7x+7y\right)\)
15: \(x^3+4x-\left(y^3+4y\right)\)
\(=x^3-y^3+4x-4y\)
\(=\left(x^3-y^3\right)+\left(4x-4y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)+4\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2+4\right)\)
16: \(x^3+y^3+2x+2y\)
\(=\left(x^3+y^3\right)+\left(2x+2y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+2\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2+2\right)\)
17: \(x^3-y^3-2x^2y+2xy^2\)
\(=\left(x^3-y^3\right)-\left(2x^2y-2xy^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)-2xy\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2-2xy\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\)
18: \(x^3-4x^2+4x-xy^2\)
\(=x\left(x^2-4x+4-y^2\right)\)
\(=x\left[\left(x^2-4x+4\right)-y^2\right]\)
\(=x\left[\left(x-2\right)^2-y^2\right]\)
\(=x\left(x-2-y\right)\left(x-2+y\right)\)
Tính nhanh giá trị của đa thức
a) A=y2-1/2y+1/16 tại y = 100, 25;
b) B = 4x2 - 9y2 - 6y - 1 tại x = 23;y=1
\(a,A=y^2-\dfrac{1}{2}y+\dfrac{1}{16}\)
\(=y^2-2.y.\dfrac{1}{4}+\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\)
\(=\left(y-\dfrac{1}{4}\right)^2\)
Với \(y=100,25\), ta được:
\(A=\left(100,25-\dfrac{1}{4}\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{401}{4}-\dfrac{1}{4}\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{400}{4}\right)^2=100^2=10000\)
\(------\)
\(b,B=4x^2-9y^2-6y-1\)
\(=\left(2x\right)^2-\left[\left(3y\right)^2+2.3y.1+1\right]\)
\(=\left(2x\right)^2-\left(3y+1\right)^2\)
\(=\left(2x-3y-1\right)\left(2x+3y+1\right)\)
Với \(x=23;y=1\), ta được:
\(B=\left(2.23-3.1-1\right)\left(2.23+3.1+1\right)\)
\(=\left(46-4\right)\left(46+4\right)\)
\(=42.50=2100\)
4x2-9y2+4x-6y
\(=\left(2x-3y\right)\left(2x+3y\right)+2\left(2x-3y\right)=\left(2x-3y\right)\left(2x+3y+2\right)\)
Tính nhanh: (4x2 – 9y2) : (2x – 3y)
(4x2 – 9y2) : (2x – 3y)
(Sử dụng HĐT để phân tích số bị chia thành tích)
= [(2x)2 – (3y)2] : (2x – 3y)
(Xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= (2x – 3y)(2x + 3y) : (2x – 3y)
= 2x + 3y.
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a, x3 + 4x2 + 4x -xz2
b, x3 - 4x2 + 4x - 9y2
a: \(=x\left(x^2+4x+4-z^2\right)\)
\(=x\left(x+2-z\right)\left(x+2+z\right)\)