Listen. Number what each person is doing in order you hear them (1-6).
c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Number the phrases in the Conversation Skill box in the order you hear them.
(Đọc bảng Kỹ năng hội thoại và nghe Bài tập b. một lần nữa. Đánh số các cụm từ trong bảng Kỹ năng Hội thoại theo thứ tự bạn nghe thấy.)
Conversation Skill Staring a friendly conversation (Bắt đầu một bài hội thoại thân thiện) To start a friendly conversation, say: (Để bắt đầu một bài hội thoại than thiện, hãy nói) Hey (, Sam). How’s it going? (Này, Sam. Mọi việc sao rồi?) Hi (, Lisa). How are you doing? (Chào, Lisa. Bạn vẫn khỏe chứ?) |
1: Hey, Sam. How's it going?
2: Hi,Lisa. How are you doing?
c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Number the phrases in the Conversation Skill box in the order you hear them.
(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe Nhiệm vụ b. âm thanh một lần nữa. Đánh số các cụm từ trong hộp Kỹ năng Hội thoại theo thứ tự bạn nghe thấy.)
Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại) Responding to surprising information (Phản hồi thông tin đáng ngạc nhiên) To respond to surprising information, say (Để phản hồi thông tin đáng ngạc nhiên, hãy nói): Really? (Có thật không?) What? (Cái gì cơ?) |
c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Number the phrases in the Conversation Skill box in the order you hear them. (Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe Nhiệm vụ b. âm thanh một lần nữa. Đánh số các cụm từ trong hộp Kỹ năng Hội thoại theo thứ tự bạn nghe thấy.)
1. Really? (Có thật không?)
2. What happened (next)? (Những gì đã xảy ra tiếp theo?)
Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Number the phrases in the Conversation Skill box in the order you hear them.
(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe bài nghe ở bài b một lần nữa. Đánh số các cụm từ trong hộp Kỹ năng Hội thoại theo thứ tự bạn nghe thấy.)
Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại) Thanking someone politely (Cảm ơn ai đó một cách lịch sự) To politely thank someone for helping you with something, say (Để lịch sự cảm ơn ai đó đã giúp bạn điều gì đó, hãy nói): Thank you for helping (with my project). (Cảm ơn bạn đã giúp đỡ (với dự án của tôi). I really appreciate your help (with this). (Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn (với điều này). |
1. Thank you for helping (with my project).
(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ (với dự án của tôi).
2. I really appreciate your help (with this).
(Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn (với điều này).
Look at the pictures A-D below. Match the prepositions in the box with the actions. Say what each person is doing. Then listen and check.
around down off on over under up |
He's walking through the forest.
A. He’s walking through the forest. She’s walking around the forest.
B. He’s pushing the snowball up the hill. She’s skiing down the hill.
C. He’s jumping over the puddle. He’s stepping on a rock.
D. He’s jumping off the fence. He’s going under the garage door.
A.PUT IN SOMEBODY/ANYTHING/NOWHERE
1. IT'S DARK.I CAN'T SEE ANYTHING
2. TOM LIVES SOMEWHERE NEAR LONDON
3. DO YOU KNOW ....... ABOUT COMPETERS?
4. 'LISTEN!' 'WHAT ? I CAN'T HEAR..........'
5.'WHAT ARE YOU DOING HERE?' 'I'M WAITING FOR..............
6. PLEASE LISTEN CAREFULLY.THERE'S ................ I WANT TO TEL YOU
7.'DID ............... SEE THE ACCIDENT/' 'NO,.................
8. WE WEREN'T HUNGRY,SO WE DIDN'T EAT......................
9.'WHAT'S GOING TO HAPPEN/' 'I DON'T KNOW. ....................KNOWS
10.'DO YOU KNOW ....................... IN LONDON?' 'YES,A FEW PEOPLE.
11.WHAT'S IN THAT CUPBOARD?' '.............................................IT'S EMPTY.
12.I'M LOOKING FOR MY GLASSES.I CAN'T FIND THEM ANYWHERE.
13.I DON'T LIKE COLD WEATHER . I WANT TO LIVE ......................... WARM.
14.IS THERE............................ INTERESTING ON TELEVESION TONIGHT?
15.HAVE YOU EVER MET .................... FAMOUS ?
GIÚP VỚI MỌI NGƯỜI ƠI!!!
3 anything
4 anything
5 somebody
6 something
7 anybody - nobody
8 anything
9 Nobody
10 anybody
11 Nothing
13 somewhere
14 anything
15 somebody
B đăng đúng môn để nhận được trợ giúp nhé, nếu còn lần sau mình sẽ xóa câu hỏi.
Em nên đăng bài bên mục Tiếng Anh nhé!
Listen. Number the weather condition in the order you hear them (1-4).
1. It’s windy
2. It’s sunny
3. It’s stormy
4. It’s raining
Hướng dẫn dịch
Trời đang mưa
Trời đang nắng
Trời có gió
Trời đang có bão
6. Watch or listen again. Read the Key Phrases. Which of the phrases do you hear each person say?
(Xem hoặc nghe lại. Đọc các Cụm từ khoá. Bạn nghe thấy từng người nói những cụm từ nào?)
KEY PHRASES |
Guessing and estimating Have a guess! Any ideas? What do you reckon? I know that one. I don’t know. I’ve no idea. I guess / I reckon … Probably / Maybe. Around / About … |
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/tieng-anh-7-unit-5-vocabulary-units-of-measurement-a108818.html#ixzz7s46BncXm
Viết lại câu cho đúng, sửa những lỗi sai in đậm
1. Are top musicians studying for many years?
2. What's going on? I hope you don't touch my things!
3. It's a small business, so each person is doing lots of different jobs.
4. Does Christine listen to the radio, or is that the TV I can hear?
5. I am usually buying a special ticket each week for the bus because it's cheaper.
6. Our washing machine is starting when you press this button.
7. How's the match going? Does our team win?
8. Many people are enjoying spending time on the beach on holiday.
1. Are top musicians studying => have top musicians studied
2. Don't touch => won't touch
3. Is doing => does
4. Does Christine listen => is Christine listening
5. Am usually buying => usually buy
6. Is starting => will start
7. Does our team win => will our team win
8. Are enjoying => enjoy
1. have top musicians studied for many years?
2. What's going on? I hope you won't touch my things!
3. It's a small business, so each person does lots of different jobs.
4. Is Christine listening to the radio, or is that the TV I can hear?
5. I usually buy a special ticket each week for the bus because it's cheaper.
6. Our washing machine will start when you press this button.
7. How's the match going? Will our team win?
8. Many people enjoy spending time on the beach on holiday
HỌC TỐT :P
1. Are top musicians studying => have top musicians studied
2. Don't touch => won't touch
3. Is doing => does
4. Does Christine listen => is Christine listening
5. Am usually buying => usually buy
6. Is starting => will start
7. Does our team win => will our team win
8. Are enjoying => enjoy