Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

1. square: hình vuông

2. fox: con cáo

3. quiz: câu đố

4. box: cái hộp

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:50

1. BA BE = football (bóng đá)

2. PA PO = althetics (điền kinh)

3. TE PU = hockey (bóng gậy)

4. BI PU = rugby (bóng bầu dục)

5. PE PO = gymnastics (thể dục dụng cụ)

6. SO BE = volleyball (bóng chuyền)

7. SE GI = judo (võ du-đô)

8. TO PO = tennis (quần vợt)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 23:22

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
8 tháng 11 2023 lúc 21:35
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:52

1. started (đã bắt đầu)

2. went (đã đi)

3. travelled (đã đi du lịch)

4. became (đã trở nên)

5. learned (đã học)

6. watched (đã xem)

7. did (đã làm)

8. competed (đã thi đấu)

9. decided (đã quyết định)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Tiếng anh123456
25 tháng 2 2023 lúc 19:05

Thứ tự đúng khi sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian: a) ; c) ; b)

- Nhấn nút RESET để đưa đồng hồ bấm giây về số 0.

- Nhầm nút START để bắt đầu đo thời gian.

- Nhấn nút STOP khi kết thúc đo.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 18:55

We arrange to play computer games together on Saturday afternoon.

(Chúng tôi sắp xếp để chơi điện tử cùng nhau vào chiều thứ Bảy.)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:51

receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận

support /səˈpɔːt/ (v): hỗ trợ