Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
19 tháng 8 2023 lúc 19:55

2.Are

3.am

4.am

5.is

6.Is

7.isn't

8.are

9.is

10.are

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 10 2023 lúc 20:11

1. flood

2. second floor

3. violent storm

4. having

5. pulled

Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 16:49

flood - second floor - violent storm - having - pulled

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:11

1. There is a flood in Mi's home town.

(Có một trận lũ ở quê của Mi.)

Thông tin: 

Mi: My uncle called us this morning. Our hometown has been affected by a flood. It’s the second time this year.

(Mi: Bác mình mới gọi sáng nay. Quê mình mới bị ảnh hưởng bởi lũ. Đây là lần thứ hai trong năm rồi.)

2. Her uncle’s family had to move everything to the second floor last night.

(Gia đình bác cô ấy phải chuyển hết đồ đạc lên tầng hai vào tối qua.)

Thông tin: 

Mi: My uncle, his wife, and his children are all safe. They moved everything to the second floor of their house last night. Are there natural disasters in your hometown in the US?

(Mi: Bác mình, vợ bác và con của bác ấy, tất cả đều an toàn. Họ chuyển hết đồ đạc ở nhà họ lên tầng hai vào tối qua. Ở quê cậu ở Mỹ có xảy ra những thiên tai không?)

3. A tornado is an example of a violent storm.

(Một trận lốc xoáy là một ví dụ của một cơn bão dữ dội.)

Thông tin: 

Tom: It’s a violent storm that moves in a circle with very strong winds. I still remember the tornado we had last year.

(Tom: Đó là một cơn bão rất dữ dội di chuyển theo hình tròn với gió rất mạnh. Mình vẫn nhớ đợt lốc xoáy năm ngoái.)

4. Tom’s family having dinner when the tornado came.

(Gia đình Tom đang ăn tối khi lốc xoáy đến.)

Thông tin: 

Tom: One evening my parents and I were having dinner. Suddenly, we heard a very loud noise. When we looked out of the window, we saw a big funnel of wind moving towards us.

(Tom: Một tối, gia đình mình đang ăn tối. Bất ngờ, mình nghe thấy một tiếng động rất lớn. Khi nhà mình nhìn ra ngoài cửa sổ, mình nhìn thấy một cái phễu gió lớn đang tiến về phía nhà mình.)

5. The tornado damaged their roof and pulled up some trees in their yard.

(Lốc xoáy làm như mái nhà họ và nhổ mất vài cái cây trong vườn.)

Thông tin: 

Tom: Yes, a lot. It damaged the roof of our house and pulled up some trees in our yard. Fortunately, no one was hurt.

(Tom: Có, nhiều chứ. Nó làm hỏng mái nhà của nhà mình và nhổ bật một số cây cối trong sân nhà mình. May mắn là không có ai bị thương.)

datcoder
Xem chi tiết
Người Già
7 tháng 9 2023 lúc 9:01

1. months

2. Professional

3. restaurant cooks

4. apprentice

5. (school) brochure

hmmmm
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
2 tháng 8 2021 lúc 14:53

1 sister

2 TV

3 country

4 town

5 three

Khánh Nam.....!  ( IDΣΛ...
2 tháng 8 2021 lúc 14:53

1. Elena is Nick’s sister.

 

2. There is TV a in Elena's room.

 

3. Now Mi lives in a town house.

 

4. Nick lives in a country house.

 

5. Mi's new flat has three bedrooms.

 

 

 

Khinh Yên
2 tháng 8 2021 lúc 14:53

ok r bn

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:25

Tạm dịch:

Glen James sống ở Boston, nhưng 5 năm qua anh ấy không có nhà để ở. Tháng 2 năm ngoái, anh ấy tìm thấy một cái cặp trong một trung tâm mua sắm. Trong cái cặp có rất nhiều tiền. Thay vì giữ số tiền đó, anh ấy đã báo với cảnh sát. Họ thành công tìm ra chủ nhân của cái cặp, là một học sinh người Trung Quốc. Ethan Whittington đã nghe được câu chuyện trên bảng tin và ngay lập tức quyết định giúp Glen bằng cách lập một trang web và nhờ mọi người quyên góp tiền. Anh đã thành công thu được hơn 100 nghìn đô la Mỹ cho Given.

Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:26

Glen James lives in Boston, but for the past five years he (1) has been homeless. Last February, he found a bag in (2) a shopping centre. Inside the bag there was a lot of (3) money. Instead of keeping it, he reported it (4) to the police. They managed to find the owner of the bag, who was a (5) Chinese student. Ethan Whittington heard the story on the news, and immediately decided to help Glen by setting up a (6)website and asking people to donate money. He managed to raise (7) over $100,000 for Gien.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:15

Tạm dịch:

Graham: Xin chào, tên tôi là Graham. Hân hạnh được biết bạn.

Elsa: Tôi cũng rất vui được gặp bạn. Tôi là Elsa.

Graham: Bạn làm nghề gì vậy Elsa?

Elsa: Tôi là một kỹ sư.

Graham: Một kỹ sư. Đó là một công việc thú vị!

Elsa: Đúng vậy, nhưng đôi khi hơi khó khăn. Còn bạn làm nghề gì?

Graham: Tôi là kiểm lâm.

Elsa: Thật sao? Công việc đó như thế nào? Nó thú vị không?

Graham: Có, hầu hết thời gian là vậy, nhưng đôi khi nó rất nhàm chán. Chỉ có tôi và những cái cây!

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

1. hot and sunny

2. a picnic

3. drinks

4. my house  

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

Zoe: Look! It says it'll be (1) hot and sunny this weekend. Let's go to the beach.

(Nhìn kìa! Nó cho biết trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Hãy đi đến bãi biển.)

Aaron: That's a good idea! Let's take (2) a picnic.     

(Đó là một ý kiến hay! Hãy đi dã ngoại.)

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

(Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít bánh pizza.)

Aaron: I can make some sandwiches.

(Tôi có thể làm một ít bánh mì.)

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some (3) drinks.

(Tuyệt vời! Tôi sẽ nhờ Hannah mang đồ uống.)

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Jim và xem cậu ấy có muốn đến không.)

Zoe: Let's meet at (4) my house at 9 a.m. My mum can drive us to the beach.

(Hãy gặp nhau tại nhà tôi lúc 9 giờ sáng. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển.)

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc chín giờ.)

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

(Đừng đến muộn, Aaron, và đừng quên sandwich ... và kem chống nắng!)

Aaron: I won't ... I promise.

(Tôi sẽ không quên ... tôi hứa.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
10 tháng 9 2023 lúc 18:25

1. Homework

2. take notes

3.  information

4. discuss

5. Email

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 18:09

1. support

2. operate

3. green space

4. transport systems

datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
10 tháng 9 2023 lúc 19:49

1 - biodiversity

2 - central part

3 - species

4 - mammals

5 - August to November