Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
1. Match the two parts to make complete sentences.(Nối 2 phần với nhau để tạo thành câu hoàn chỉnh.)1. She writes her own songs,(Cô ấy viết các bài hát của riêng mình,)a. or we can stay at home to watch the final night at Vietnam Idol.(hoặc chúng ta có thể ở nhà để xem đêm chung kết tại Vietnam Idol.)2. He participated in many talent competitions,(Anh ấy đã tham gia nhiều cuộc thi tài năng,)b. so we decided to walk to the stadium.(vì vậy chúng tôi quyết định đi bộ đến sân vận động.)3. We can go...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
18 tháng 2 2023 lúc 20:28

1.f

2.d

3.a

4.d

5.g

6.c

7.e

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:14

1 - f: an exclamation mark (!) - for an exclamation or an imperative.

(dấu chấm than (!) cho một câu cảm thán hoặc một mệnh lệnh.)

2 - d: a question mark (?) - at the end of a question.

(một dấu chấm hỏi (?) ở cuối câu hỏi.)

3 - a: a capital letter (A, B, C,...) - at the beginning of a sentence and with names, countries, nationalities and names of books, films and songs.

(một chữ cái viết hoa (A, B, C, ...) ở đầu câu và với tên, quốc gia, quốc tịch và tên sách, phim và bài hát.)

4 - b: a comma (,) - in lists and for pauses.

(dấu phẩy (,) phần liệt kê và sự tạm dừng.)

5 - g: an apostrophe (') (for example, we'e, Susan%) - in short forms and to show possession.

(dấu nháy đơn (') (ví dụ: we're, Susan's) ở dạng ngắn và để thể hiện sự sở hữu.)

6 - c: a full stop (.) - at the end of a sentence.

(một dấu chấm (.) ở cuối câu.)

7 - e: words in italics (for example, ThorCoco) - when we say the title of a book, film or song.

(các từ in nghiêng (ví dụ, Thor, Coco) khi chúng ta nói tên sách, phim hoặc bài hát.)

Ngọc Quỳnh
Xem chi tiết
Sad boy
18 tháng 6 2021 lúc 14:28

1. after / brushes / her / meals / Mai / teeth /.

………she brushes her teeth after meals……………………………………………

2. will / come / I / tomorrow / back /.

……………………………tomorrow , i will come back………………………

3. have / tonight / She / a meeting / will /.

……………she will have a meeting tonight………………………………………

4. do / want / meat / How / they / much / ?

…………………………………how much meat do they want…………………

5. the / theater / meet / in front of / they / will / .

…………………we will meet in front of the movie theater…………………………………

Đỗ Thanh Hải
18 tháng 6 2021 lúc 14:29

1 Mai brushes her teeth after meals

2 I will come back tomorrow

3 She will have a meeting tonight

4 How much meat do they want

5 They will meat in front of the theater

Gia Như 7a4
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
14 tháng 8 2023 lúc 12:47

1 - d

2 - c

3 - b

4 - a

LAN ANH ARMY
Xem chi tiết
Anime
9 tháng 1 2019 lúc 17:56

we sang and danced at the school festival

peter is going to the museum or the zoo

i'm going to stay at home

Naa.Khahh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
6 tháng 7 2021 lúc 9:38

1 makes - is making

2 saw - was sitting

3 have just come - will come

4 didn't keep - is

5 will know - has come

6 went - got - was - were dancing - were talking - was standing - introduced

7 wrote - hasn't answered - am still waiting

8 is

9 haven't finished

10 had work - moved

11 lost - has been - did he lose - was

12 has been sleeeping - don't think

Ngố ngây ngô
6 tháng 7 2021 lúc 9:40

III. Give the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences.

21. Nina (makes) he own clothes. At the moment she is making a dress for her sister.

22. Yesterday when I saw her, she was sitting in the garden.

23. We just (come) from London and we (come) to see you in a few minutes.

24. He (didn't keep his appointment with you last Tuesday evening because at that time he was very busy.

25. I think he (knows) the way because he (has come ) here several times.

26. Last night I (went) to a party. When I (got) there, the room (was) full of people. Some of them (were dancing) and others (were talking). One young woman (standing) by herself. I had never met her so I (introduced) myself to her.

27. I (wrote) my friend last week but she (did not answer) my letter yet. I still (have waited) for her reply.

28. It (is) very cold this year. I wonder when it is going to get warmer.

29. I can’t go with you because I (have not finished) my homework.

30. She (had worked) in the company for three years and then (moved) to a big city to work.

31. He (lost) his job last month and since then he (was) out of work.

      Why did he (lose) his job?

         He (was) very rude to Mr. Pitt.

32. Billy (has been sleeping) for almost 11 hours. You (don't think) we should wake her up.

Hoàng Hạnh Nguyễn
6 tháng 7 2021 lúc 9:39

III. Give the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences.

21. Nina (make) makes he own clothes. At the moment she (make) is making a dress for her sister.

22. Yesterday when I (see) saw her, she (sit) was sitting in the garden.

23. We have just (come) come from London and we (come) will come to see you in a few minutes.

24. He (not keep) didn't keep his appointment with you last Tuesday evening because at that time he (be) was very busy.

25. I think he (know) knows the way because he (come) has come here several times.

26. Last night I (go) went to a party. When I (get) got there, the room (be) was full of people. Some of them (dance) were dancing and others (talk) were talking . One young woman (stand) was standing by herself. I had never met her so I (introduce)  introduced myself to her.

27. I (write) wrote my friend last week but she (not answer) hasn't ansered my letter yet. I am still (wait) waiting for her reply.

28. It (be) has been very cold this year. I wonder when it is going to get warmer.

29. I can’t go with you because I (not finish) haven't finished my homework.

30. She (work) worked in the company for three years and then (move) moved to a big city to work.

31. He (lose) lost his job last month and since then he (be) has been out of work.

      Why did he (lose) lose his job?

         He (be) was very rude to Mr. Pitt.

32. Billy (sleep) has slept for almost 11 hours. You (not think) don't think we should wake her up.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 6 2019 lúc 2:42

Cụm danh từ: adj + n, trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước màu sắc

=> short dark hair (mái tóc màu tối ngắn)

Cấu trúc phủ

Đáp án: They don’t have short dark hair

Tạm dịch: Họ không có mái tóc ngắn màu tối

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2019 lúc 4:20

Cụm danh từ: adj + n,

- Trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước đặc diểm

=> long straight hair (tóc dài thẳng)

Đáp án: I have long straight hair

Tạm dịch: Tôi có mái tóc dài thẳng

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:42

1. We always watch fireworks on New Year’s Eve.

(Chúng tôi luôn luôn xem pháo hoa vào đêm giao thừa.)

Trạng từ chỉ tần suất “always” – luôn luôn, đứng trước động từ thường “watch

2. I never send cards on Valentine’s Day.

(Tôi không bao giờ gửi thiệp vào Ngày lễ tình nhân.)

Trạng từ chỉ tần suất “never” – không bao giờ, đứng trước động từ thường “send

3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day.

(Chúng tôi thỉnh thoảng đến thăm hàng xóm vào ngày đầu năm mới.)

Trạng từ chỉ tần suất “sometimes” – thỉnh thoảng, đứng trước động từ thường “visit

4. I don’t often get presents on my birthday.

(Tôi không thường xuyên nhận được quà vào sinh nhật của mình.)

Trạng từ chỉ tần suất “often” – thường, đứng trước động từ thường “get

5. It’s usually hot on Independence Day.

(Trời thường xuyên nóng nực vào ngày Quốc khánh.)

Trạng từ chỉ tần suất “usually” – thường xuyên, đứng sau động từ “be