a) Tính tổng cá phân số sau dưới dạng tổng của các số thập phân :
37 / 10 + 21 / 100 + 249 / 10 + 5684 / 1000 + 317 / 10000
b) Viết các phân số sau dưới dạng số phần trăm :
93 / 100 ; 72 / 10 ; 853 / 1000 ; 7 / 8
a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:
\(\frac{{37}}{{100}};\,\)\(\frac{{ - 34517}}{{1000}}\); \(\frac{{ - 254}}{{10}}\); \(\frac{{ - 999}}{{10}}\).
b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:
2; 2,5; -0,007; -3,053; -7,001; 7,01.
a) \(\frac{{37}}{{100}} = 0,37\); \(\frac{{ - 34517}}{{1000}} = - 34,517\)
\(\frac{{ - 254}}{{10}} = - 25,4\); \(\frac{{ - 999}}{{10}} = - 99,9\)
b) \(2 = \frac{2}{1}\); \(2,5 = \frac{{25}}{{10}}\)
\( - 0,007 = \frac{{ - 7}}{{1000}}\); \( - 3,053 = \frac{{ - 3053}}{{1000}}\)
\( - 7,001 = \frac{{ - 7001}}{{1000}}\); \(7,01 = \frac{{701}}{{100}}\).
a) Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
1/10= 1/100 = 1/1000= 1/10000=
84/10= 225/100 = 6453 =1000 25789=10000
b) Viết các hỗn thập phân số sau dưới dạng số thập phân:
1 9/10 = 2 66/100 = 3 7/100= 4 999/1000 =
8 2/10 = 36 23/100 = 54 9/100= 12 254/1000 =
a,
0,1 0,01 0,001 0,0001
8,4 2,25 6,453 2,5789
b,
1,9 2,66 3,07 4,999
8,2 36,23 54,09 12,254
Bài7.VIẾt các phần số sau dưới dạng số thập phân: 9/10; 37/10; 15/100; 218/100; 2002/1000; 4/1000
9/10=0,9
37/10=3,7
15/100= 0,15
218/100= 2,18
2002/1000=2,002
4/1000=0,004
viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 15/10; 24/ 100; 147/1000; 25/1000; 47/10; 149/10000
15/10 = 1,5
24/100 = 0,24
147/1000 = 0,147
25/1000 = 0,025
47/10 = 4,7
149/10000 = 0,0149
15/10 : 1,5
24/100 : 0,24
147/1000 : 0,147
25/1000 : 0,025
47/10 : 4,7
149/10000 : 0,0149
15/10 = 1.5
24/100 = 0.24
147/1000= 0.147
25/1000 = 0.025
47/10 = 4.7
149/10000 = 0.0149
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 15/10; 24/ 100; 147/1000; 25/1000; 47/10; 149/10000
Ta có :
\(\frac{15}{10}=1,5\)
\(\frac{24}{100}=2,4\)
\(\frac{147}{1000}=0,147\)
\(\frac{25}{1000}=0,025\)
\(\frac{47}{10}=4,7\)
\(\frac{149}{10000}=0,0149\)
15/10 = 1,5; 24/100 = 0,24; 147/1000 = 0,147 ; 25/1000 = 0,025 ; 47/10 = 4,7 ; 149/10000 = 0,0149
\(\frac{15}{10}\)= 1,5
\(\frac{24}{100}\)= 0,24
\(\frac{147}{1000}\)= 0,147
\(\frac{25}{1000}\)= 0,025
\(\frac{47}{10}\) = 4,7
\(\frac{149}{10000}\)= 0,0149
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10};\dfrac{1}{100};\dfrac{1}{1000};\dfrac{1}{10000}\)
b) \(\dfrac{84}{10};\dfrac{225}{100};\dfrac{6453}{100};\dfrac{25789}{10000}\)
a) \(\dfrac{1}{10}=0,1\)
\(\dfrac{1}{100}=0,01\)
\(\dfrac{1}{1000}=0,001\)
\(\dfrac{1}{10000}=0,0001\)
b) \(\dfrac{84}{10}=8,4\)
\(\dfrac{225}{100}=2,25\)
\(\dfrac{6453}{100}=64,53\)
\(\dfrac{25789}{10000}=2,5789\)
viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân
24 phần 10
225 phần 100
6453 phần 1000
25789 phần 10000
\(\frac{24}{10}\)=2,4
\(\frac{225}{100}\)=2,25
\(\frac{6453}{1000}\)=6,453
\(\frac{25789}{10000}\)=2,5789
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân.
\(\dfrac{{21}}{{10}};\dfrac{{ - 35}}{{10}};\dfrac{{ - 125}}{{100}};\dfrac{{ - 89}}{{1000}}\)
\(\dfrac{{21}}{{10}} = 2,1;\dfrac{{ - 35}}{{10}} = - 3,5;\dfrac{{ - 125}}{{100}} = - 1,25;\)\(\dfrac{{ - 89}}{{1000}} = - 0,089\)
viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10}\)=.......; \(\dfrac{1}{100}\)=.........; \(\dfrac{1}{1000}\)=..........; \(\dfrac{1}{10000}\) =............
\(\dfrac{1}{10}=0.1\)
\(\dfrac{1}{100}=0.01\)
\(\dfrac{1}{1000}=0.001\)
\(\dfrac{1}{10000}=0.0001\)