phân tích hạng tử:
x^3 + 4x^2 + 5x + 6
phân tích các đa thức = phương pháp tách các hạng tử:x2-x-30
phân tích các đa thức = phương pháp tách các hạng tử:x2-x-30
phân tích đa thức thành nhân tử:x2+5x-2
\(x^2+5x-2=\left(x^2+2.x.\frac{5}{2}+\frac{25}{4}\right)-\frac{25}{4}-2=\left(x+\frac{5}{2}\right)^2-\frac{33}{4}\)
\(=\left(x+\frac{5}{2}\right)^2-\left(\frac{\sqrt{33}}{2}\right)^2=\left(x+\frac{5}{2}-\frac{\sqrt{33}}{2}\right)\left(x+\frac{5}{2}+\frac{\sqrt{33}}{2}\right)\)
\(=\left(x+\frac{5-\sqrt{33}}{2}\right)\left(x+\frac{5+\sqrt{33}}{2}\right)\)
phân tích các đa thức = phương pháp tách các hạng tử:x2 -8x+15
x2-8x+15
=x2-3x-5x+15
=x.(x-3)-5.(x-3)
=(x-3)(x-5)
BT3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp cách tách hạng tử. a, x^3 + 4x^2 - 21x b, 5x^3 + 6x^2 + x c, x^3 - 7x + 6 d, 3x^3 + 2x - 5
a) \(x^3+4x^2-21x\)
\(=x\left(x^2+4x-21\right)\)
\(=x\left(x^2-3x+7x-21\right)\)
\(=x\left[x\left(x-3\right)+7\left(x-3\right)\right]\)
\(=x\left(x-3\right)\left(x+7\right)\)
b) \(5x^3+6x^2+x\)
\(=x\left(5x^2+6x+1\right)\)
\(=x\left(5x^2+5x+x+1\right)\)
\(=x\left[5x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\right]\)
\(=x\left(x+1\right)\left(5x+1\right)\)
c) \(x^3-7x+6\)
\(=x^3+2x^2-3x-2x^2-4x+6\)
\(=x\left(x^2+2x-3\right)-2\left(x^2+2x-3\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x-3\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(x+3\right)\)
d) \(3x^3+2x-5\)
\(=3x^3+3x^2+5x-3x^2-3x-5\)
\(=x\left(3x^2+3x+5\right)-\left(3x^2+3x+5\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(3x^2+3x+5\right)\)
phân tích các đa thức = phương pháp tách các hạng tử:x4-3x2+1
x4-3x2+1=x4-2x2+1-x2
=(x2-1)2-x2
=(x2-1-x)(x2-1+x)
phân tích đa thức sau thành nhân tử:x^4-5x^2y^2+4y^4
\(x^4-5x^2y^2+4y^4\)
\(=\left(x^2\right)^2-2x^22y^2+\left(2y^2\right)^2-x^2y^2\)
\(=\left(x^2-2y^2\right)^2-\left(xy\right)^2\)
\(=\left(x^2-2y^2-xy\right)\left(x^2-2y^2+xy\right)\)
Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
c, 3x^2-3xy-5x+5y
d, x^3-3x^2-4x+12
e, 45+x^3-5x^2-9x
\(3x^2-3xy-5x+5y=3x\left(x-y\right)-5\left(x-y\right)=\left(3x-5\right)\left(x-y\right)\\ x^3-3x^2-4x+12=x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x-3\right)\\ 45+x^3-5x^2-9x=x^2\left(x-5\right)-9\left(x-5\right)=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\left(x-5\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử:
x^2-4x+12(+12 chứ k phải -12 nha)
Ta nhắc lại: Phương trình bậc hai phân tích được thành nhân tử khi và chỉ khi nó tồn tại nghiệm.
Ta thấy: `x^2-4x+12=(x-2)^2+8>=8>0AAx` nên ta không thể phân tích nhân tử cho phương trình này.
x² - 4x - 12
= x² + 2x - 6x - 12
= (x² + 2x) - (6x + 12)
= x(x + 2) - 6(x + 2)
= (x + 2)(x - 6)
`x^2-4x+12`
`=x^2+2x-6x+12`
`=x(x+2)-6(x+2)`
`=(x+2)(x-6)`
Phân tích đa thức thành nhân tử(tách hạng tử)
1)x^2+2x-3
2)x^2-5x+6
3)x^2+7x^2+12x
4)x^2-x-12
5)3x^2+3x-36
6)5x^2-5x-10
7)3x^2-7x-6
8)4x^2+4x-3
9)8x^2-2x-3
Phân tích đa thức thành nhân tử(tách hạng tử)
1)x^2+2x-3=x^2-x+3x-3=x(x-1)+3(x-1)=(x-1)(x+3)
2)x^2-5x+6=x^2-2x-3x+6=x(x-2)-3(x-2)=(x-2)(x-3)
3)x^2+7x+12=(x+3)(x+4)
4)x^2-x-12=(x-4)(x+3)
5)3x^2+3x-36=3[(x-3)(x+4)]
6)5x^2-5x-10=5[(x-2)(x+1) ]
7)3x^2-7x-6=(x-3)(3x+2)
8)4x^2+4x-3=4x^2+6x-2x-3=(2x-1)(2x+3)
9)8x^2-2x-3=8x^2+4x-6x-3=(4x-3)(2x+1)
1: \(x^2+2x-3=\left(x+3\right)\left(x-1\right)\)
2: \(x^2-5x+6=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)
3: \(x^2+7x^2+12x=4x\left(2x+3\right)\)
4: \(x^2-x-12=\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
5: \(3x^2+3x-36=3\left(x^2+x-12\right)=3\left(x+4\right)\left(x-3\right)\)
6: \(5x^2-5x-10=5\left(x^2-x-2\right)=5\left(x-2\right)\left(x+1\right)\)