Bậc của đa thức Q=x^3−7x4^y+xy^3−11 là :
Tìm bậc của đa thức:
M(x)=7x4 + 3 - 3x2 - 7x4 + 2x -7
`M(x)=7x^4+3-3x^2-7x^4+2x-7`
`M(x)=(7x^4-7x^4)-3x^2+2x+(3-7)`
`M(x)=-3x^2+2x-4`
`->` Bậc của đa thức là `2.`
Ta có :
`M(x)=7x^4 + 3 - 3x^2 - 7x^4 + 2x -7`
`= (7x^4-7x^4) -3x^2+2x+(3-7)`
`= -3x^2 + 2x - 4`
Bậc của đa thức là : `2`
`@ yngoc`
xác định Bậc của đa thức Q = x mũ 3 trừ 7 x mũ 4 x y + x nhân y mũ 3 trừ 11
\(Q=x^3-7x^4xy+xy^3-11\)
Bậc của đa thức là \(6\)
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng vs đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. (-3xy)y C. -3(xy)2 D. -3xy
2. Đơn thức -\(\frac{1}{3}\)y2z49x3y có bậc là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
3. Bậc của đa thức Q = x3 - 7x4y + xy3 - 11 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
4. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 - 2 C. f(x) = x - 2 D. f(x) = x(x - 2)
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng vs đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. (-3xy)y C. -3(xy)2 D. -3xy
2. Đơn thức \(-\frac{1}{3}y^2z^49x^3y\) có bậc là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
3. Bậc của đa thức Q = x3 - 7x4y + xy3 - 11 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
4. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 - 2 C. f(x) = x - 2 D. f(x) = x(x - 2)
Bài 6. Cho hai đa thức: f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 +7x4 + 2x3 - 3x.
a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến. Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
a: f(x)=-x^5-7x^4-2x^3+x^2+4x+9
g(x)=x^5+7x^4+2x^3+2x^2-3x-9
b: H(x)=-x^5-7x^4-2x^3+x^2+4x+9+x^5+7x^4+2x^3+2x^2-3x-9
=3x^2+x
c: H(x)=0
=>x(3x+1)=0
=>x=0 hoặc x=-1/3
Viết mỗi đa thức sau đây dưới dạng tổng các đơn thức và cho biết bậc của đa thức
a, P=\(\dfrac{1}{3}\)xy(x2+y2)-4x2(xy2-y)+2(x^2y–xy^2)
\(P=\dfrac{1}{3}xy\left(x^2+y^2\right)-4x^2\left(xy^2-y\right)+2\left(x^2y-xy^2\right)\)
\(=\dfrac{1}{3}x^3y+\dfrac{1}{3}xy^3-4x^3y^2+4x^2y+2x^2y-2xy^2\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
1 thu gọn và Tìm bậc của các đa thức sau rồi Tính giá trị của đa thức tại x = -1,y=2 P=4x²y²-3xy³+5x²y²-5xy³--xy+x-1 Q=-4x²y²-xy+4xy³+2xy-6x³y-4x³y
Ta có:
\(P=4x^2y^2-3xy^3+5x^2y^2-5xy^3-xy+x-1\)
\(P=\left(4x^2y^2+5x^2y^2\right)-\left(3xy^3+5xy^3\right)-xy+x-1\)
\(P=9x^2y^2-8xy^3-xy+x-1\)
Bậc của đa thức P là: \(2+2=4\)
Thay x=-1 và y=2 vào P ta có:
\(P=9\cdot\left(-1\right)^2\cdot2^2-8\cdot-1\cdot2^3-\left(-1\right)\cdot2+\left(-1\right)-1=100\)
\(Q=-4x^2y^2-xy+4xy^3+2xy-6x^3y-4x^3y\)
\(Q=-4x^2y^2-\left(xy-2xy\right)+4xy^3-\left(6x^3y+4x^3y\right)\)
\(Q=-4x^2y^2+xy+4xy^3-10x^3y\)
Bậc của đa thức Q là: \(2+2=4\)
Thay x=-1 và y=2 vào Q ta có:
\(Q=-4\cdot\left(-1\right)^2\cdot2^2+\left(-1\right)\cdot2+4\cdot-1\cdot2^3-10\cdot\left(-1\right)^3\cdot2=-30\)
Thu gọn đa thức và tìm bậc của chúng:
a) 3y(x2-xy)-7x2(y+xy)
b) \(\frac{1}{5}\)xy(x+y)+2(xy3-xy2)
Cho hai đa thức: m = 3( xy^2z)^2 và n= (-xy)^2 xy^2z^2 a) thu gọn các đơn thức chuyên rồi cho biết bậc của đa thức m b) Tính giá trị của đa thức p + m = n và x = z = -2 y = -1
bạn có thể gõ latex đc ko
Cái biểu tượng nằm ở ngay góc trên cùng bên trái khung câu hỏi
Ta có :
\(p=n-m=x^2y^2.xy^2z^2=x^3y^4z^2-3\left(x^2y^4z^2\right)=x^3y^4z^2-3x^2y^4z^2\)
Thay x = z = -2 ; y = -1 ta được :
\(=-8.1.4-3.4.1.4=-32-48=-80\)