câu a,b,c là thực hiện phép tính
Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Tính ta được
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Kết quả của phép tính nhân là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Kết quả bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Hằng đẳng thức nào dưới đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được kết quả là
A. . B.
C. . D. .
Câu 7. Phân tích đa thức thành nhân tử là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Đa thức được phân tích thành nhân tử là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được kết quả là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được kết quả là
A. . B.
C. . D. .
Câu 11: Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)^2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D.
a) Thực hiện các phép tính sau:
1,2.2,5; 125:0,25.
b) Thực hiện lại các phép tính ở câu a bằng cách đưa về phép tính với phân số thập phân.
a) 1,2.2,5 = 3;
125 : 0,25 = 500
b)
\(1,2.2,5 = \dfrac{6}{5}.\dfrac{5}{2} = \dfrac{{30}}{{10}} = 3\)
\(125:0,25 = 125:\dfrac{1}{4} = 125.4 = 500\)
Câu 1. Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì?
A. Thực hiện phép cộng
B. Thực hiện phép cộng trừ.
C. Thực hiện bốn phép tính số học.
D. Tính toán ngoài bốn phép tính số học.
Câu 2: Nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại là?
A. Cơ giới hóa việc tính toán
B. Claude Shannon có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các tính toán trên dãu các bit
C. Sáng tạo ra chiếc máy tính cơ học Pascal
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 3. Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm "chương trình được lưu trữ" có nội dung nào dưới đây?
A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu
B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ
C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới nạp lệnh tiếp theo
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4. Phát biểu “ Thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn” có đúng không? Tại sao?
A. Đúng! Vì sau khi xóa, tệp và thư mục vẫn còn được lưu trữ trong thùng rác.
B. Đúng! Vì không xác định được tất cả những nơi nó được sao chép và lưu trữ.
C. Sai! Vì các tệp và thư mục dễ dàng bị xoá khỏi nơi nó được lưu trữ..
D. Sai! Vì thông tin số không giống như một tờ giấy để xé hay đốt đi được.
Câu 5. Công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số bao gồm những gì?
A. Internet, trình duyệt, máy tìm kiếm và ứng dụng từ điển.
B. Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử và phần mềm trình chiếu.
C. Phần mềm xử lí hình ảnh, âm thanh, video và ngôn ngữ tự nhiên.
D. Tất cả những công cụ trên.
Câu 6. Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet?
A. Trang web. B. Báo cáo.
C. Từ khoá. D. Biểu mẫu.
Câu 7. Internet là gì?
A. Mạng thông tin số khổng lồ, thông dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
D. Có thể truy cập từ xa.
Câu 9. Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hoá?
A. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em.
B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh.
C. Chụp phong cảnh đường phố.
D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua đồ gửi cho bạn.
Câu 10. Việc nào sau đây là thích hợp khi một người cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để in vào cuốn sách của mình?
A. Sử dụng và không cần làm gì.
B. Sử dụng và ghi rõ nguồn.
C. Xin phép tác giả, chủ sở hữu hoặc mua bản quyền trước khi sử dụng.
D. Xin phép trang web đã đăng hình ảnh đó.
Câu 11. Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ định địa chỉ tuyệt đối trong công thức?
A. # B. $ C. & D. @
Câu 12. Cách nhập kí hiệu cho địa chỉ tuyệt đối là:
A. Gõ kí hiệu địa chỉ tuyệt đối từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô.
B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
D. Thực hiện được theo cả hai cách A, B.
Câu 13. Ô E4 có công thức = C4 * D4. Nếu sao chép công thức từ ô E4 đến ô E9 thì công thức ô E6 sẽ là?
A. =C8*D9 B. =C8*D9 C. =C9*D9 D. =E9*D6
Câu 14. Biết công thức tại ô D3 là =$A$3*$C$3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là
A. =$A$3*$C$3. B. =$A$2*D2.
C. =A2*C2. D. =B2*D2.
Câu 15. Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để?
A. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
B. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
C. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 16. Muốn xóa bỏ tiêu chí sắp xếp ta chọn?
A. Copy Level B. Add Level
C. Delete Level D. Clear
Câu 17. “Trong thẻ Data, tại nhóm Sort & Filter, chọn lệnh …….. Khi đó, nút lệnh lọc dữ liệu sẽ xuất hiện ở tất cả các ô thuộc dòng tiêu đề”
Em sử dụng từ nào để điền vào chỗ chấm, trong những từ sau:
A. Sort B. Filter C. Clear D. Advanced
Câu 18. Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. A010-A100-A011. B. A010-A011-A100.
C. A100-A010-A011. D. A011-A010-A100.
Câu 20: Hãy chọn những phát biểu mô tả đúng về biểu đồ.
A. Biểu đồ được sử dụng để hiển thị các xu hướng tăng hay giảm của số liệu.
B. Biểu đồ được sử dụng để lọc dữ liệu
C. Biều đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các cột.
D. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các dòng.
Câu 21: Tình huống nào dưới đây không cần sử dụng biểu đồ?
A. Thể hiện lượng mưa trong một năm
B. Thể hiện chiều cao của một lớp học
C. Khái niệm và đặc trưng của máy tính để bàn
D. Dự đoán xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu.
Câu 22. Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert
D. Tất cả đều sai
Câu 23. Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
B. Cột đầu tiên của bảng số liệu
C. Toàn bộ dữ liệu
D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
Câu 24. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ hình tròn D. Biểu đồ miền
Câu 25. Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể :
A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp
C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
D. Đáp án khác
Câu 26. Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn :
A. Chart Title B. Axis Titles
C. Legend D. Data Lables
Câu 27. Trong chương trình bảng tính, khi vẽ biểu đồ cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
A. Tiêu đề B. Hiển thị hay ẩn dãy dữ liệu
C. Chú giải cho các trục D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 28. Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào?
A. Design / Change Chart Type B. Design / Move Chart
C. Layout / Labels D. Layout / Change Chart Type
Câu 29: Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra?
A.Charles Babbage B. John Mauchly
C. Blaise Pascal D. J. Presper Eckert
Câu 30: Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy tính của Pascal thực hiện cả bốn phép tính số học?
A. Phép chia và phép trừ B. Phép nhân và phép cộng
C. Phép nhân và phép chia D. Phép nhân và phép trừ
Câu 31: Ai được coi là chả đẻ của công nghệ máy tính?
A.Charles Babbage B. Gottfried Leibniz
C. John Mauchly D. Blaise Pascal
Câu 32: Thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào máy tính, máy tính bảng?
A. Số liệu dạng số B. Dãy bit
C. Hình ảnh D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 33: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?
A.Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh
B.Hướng dẫn của một người gởi Tin học
C.Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất
D.Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh
Câu 34: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A.Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó
B.Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi
C.Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ
Câu 24: Thực hiện phép tính 3 /8 5 / 24 + với kết quả là phân số tối giản là: A. 14 24 B. 7 12 C. 112 192 D. 12 7
Câu 1. 1) Tìm các số: Ư; .
2) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a) b) c)
d) e)
viết câu lệnh pascal thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ: tính kết quả a trừ b với a, là hai số tự nhiên (phép tính chỉ thực hiện được khi a≥b)
var a,b: integer;
begin
writeln('nhap gia tri cho a va b: '); readln(a,b);
if a>=b then writeln('a-b= ',a-b)
else writeln('phep tinh khong thuc hien duoc');
end.
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Kết quả của phép tính nhân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính là:
A. -27 B. 27
C. 9 D. -9
Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2 B. -3x2y
C. 5xy D. 15xy2
Câu 7: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
A. x = 2
B. x ≠ 2
C. x > 2
D. x < 2
Câu 8: Phân thức là kết quả của phép tính nào dưới đây?
Câu 9: Kết quả của phép nhân là
Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức
Câu 11: Hãy chọn câu sai.
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM= CN. Tứ giác BMNC là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?
A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Cau 14: Hãy chọn câu sai.
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 15: Hình vuông là tứ giác có
A. Có bốn cạnh bằng nhau
B. Có bốn góc bằng nhau
C. Có 4 góc vuong và bốn cạnh bằng nhau
Câu 16: Hãy chọn câu sai:
A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M
B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. Hình bình hành có một tâm đối xứng
D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng
Câu 17: Hãy điền đúng, sai:
A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó
C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a
D. Diện tích tam giác bằng nửa tích đáy với đường cao
Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AC là đường chéo. Chọn câu đúng.
A. SABCD = AB
B. SABCD = DA. DC
C. SABC = AB.BC
D. SADC = AD. DC
Câu 19: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Câu 20: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + AB + B2
C. (A + B)2 = A2 + B2
D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
Câu 21: Khai triển theo hằng đẳng thức ta được
Câu 22: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:
A. (-xy)2 B. (xy)2
C. (2xy)2 D. (4xy)2
Câu 23. Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng
A. -3x2y + x – 2y2 B. 3x4y + x3 – 2x2y2
C. -12x2y + 4x – 2y2 D. 3x2y – x + 2y2
Câu 24. Thương bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Phân thứcxác định khi
A. x = -3
B. x ≠ 3
C. x ≠ 0
D. x ≠ -3
Câu 26. Kết quả thu gọn nhất của tổng là?
Câu 27. Chọn câu đúng?
Câu 28. Kết quả gọn nhất của tích là
Câu 29. Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 30: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.
A. x = 15; y = 17
B. x = 11; y = 17
C. x = 12; y = 16
D. x = 17; y = 11
Câu 31: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:
A. 108 cm2
B. 72 cm2
C. 54 cm2
D. 216 cm2
B. 102 C. 122 D. 202
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
A. 70 cm2 B. 280 cm2 C. 300 cm2 D. 80 cm2
Câu 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Câu 34:
a/ Thực hiện phép tính:
Câu 35:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D trên cạnh BC, vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N.
a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?
b/ Tính diện tích tứ giác AMDN biết AM = 3cm, AD = 5cm.
Câu 36:
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân
c35:
a,tứ giác AMDN là hình chữ nhật vì
góc DMA=MAN=DNA=90\(^o\)
b,
áp dụng đl pytago vào tam giác vuông DMA có:
\(MD^2=DA^2-AM^2\\ MD=\sqrt{5^2-3^2}=4cm\)
\(S_{DMA}=\dfrac{MD.AM}{2}=\dfrac{4.3}{2}=6cm^2\)
vì AMDN là hình chữ nhật nên:
AM=DN=3cm
\(S_{AND}=\dfrac{DN.AN}{2}=6cm^2\)
\(S_{AMDN}=S_{AMD}+S_{AND}=6+6=12cm^2\)
C36:
a, xét tứ giác ADME có:
góc MDA=DAE=MEA=90\(^o\)
nên ADME là hình chữ nhật
b, xét tam giác ABC có:
\(ME\perp AC\\ AB\perp AC\\ \Rightarrow ME//AB\)
mà M là trung điểm BC nên :
E là trung điểm AC
\(MD\perp AB\\ AC\perp AB\\ \Rightarrow MD//AC\)
mà M là trung điểm BC nên:
D là trung điểm AB
xét tam giác ABC có đường t/b DE nên:
DH//EC và DH=EC
=>CMDE là hình bình hành
c,ta có:
DE là đường t/b của ABC nên:
DE//HM
=>MHDE là hình thang(1)
ta có:
góc BDH+HDE+EDA=180\(^o\)
góc DEA+MED+MEC=180\(^o\)
(BDH+HDE+EDA=DEA+MED+MEC=180\(^o\))
mà BDH+EDA=MEC+DEA(gt)
=>HDE=MED(2)
từ (1)và (2) suy ra:
tứ giác MHDE là hình thang cân
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Thực hiện phép tính 9072 : 21 được kết quả là:
A. 431 (dư 1)
B. 432 (dư 2)
C. 432
D. 433