Các oxit sau được tạo thành từ đơn chất nào? Viết PTHH minh họa (ghi rõ điều kiện nếu có): Fe3O4, Al2O3, CuO, P2O5, H2O, SO2
Cho các chất sau: CuO, Al2O3, P, Na2O, Al, CH4, CO, SO2, Ba. Những chất nào tác dụng với O2, H2, H2O? Viết PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
- Pư với O2:
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(CO+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}SO_3\)
\(Ba+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}BaO\)
- Pư với H2:
\(CuO+H_2\underrightarrow{^o}Cu+H_2O\)
- Pư với H2O:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
chất tác dụn với O2
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[]{}2SO_3\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{}2Al_2O_3\)
\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{}CO_2+2H_2O\)
\(2CO+O_2\xrightarrow[]{}2CO_2\)
tác dụng với H2
\(CuO+H_2\xrightarrow[]{}Cu+H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{}2Al+3H_2O\)
\(Na_2O+H_2\xrightarrow[]{}2Na+H_2O\)
tác dụng với H2O
\(2Al+3H_2O\xrightarrow[]{}Al_2O_3+3H_2\)
\(Ba+2H_2O\xrightarrow[]{}Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
Cho các oxit sau: C O 2 , S O 2 , P 2 O 5 , A l 2 O 3 , F e 3 O 4 .
Chúng được tạo thành từ các đơn chất nào?
C O 2 : được tạo ra từ đơn chất cacbon và oxi.
S O 2 : được tạo ra từ đơn chất lưu huỳnh và oxi.
P 2 O 5 : được tạo ra từ đơn chất photpho và oxi.
A l 2 O 3 : được tạo ra từ đơn chất nhôm và oxi.
F e 3 O 4 : được tạo ra từ đơn chất sắt và oxi.
cho các hợp chất oxit sau CO2 SO2 P2O5 Al2O3 Fe3O4 H2O CuO K2O. Viết PTHH điều chế các õi trên
\(PTHH:C+O_2\underrightarrow{t^0}CO_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(Cu+O_2\underrightarrow{t^o}CuO\)
Một số oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm. Hãy cho biết những oxit nào sau đây có thể dùng làm chất hút ẩm?cuo,bao,cao,p2o5,al2o3,fe3o4? Giải thích và viết pthh để minh họa.
Các chất có thể hút ẩm là $BaO,CaO,P_2O_5$ do chúng có khả năng tác dụng với nước(hút ẩm)
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tham khảo nhé !
BaO, CaO, P2O5 là những chất có thể làm chất hút ẩm.
BaO + H2O → Ba(OH)2
CaO + H2O → Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Cho các oxit :CO2 , P2O5, Al2O3, CuO
a) Chúng được tạo nên từ các đơn chất nào
b) Viết PTHH của các phản ứng, ghi rõ điều kiện ( nếu có)
a) được tạo từ các đơn chất C,P,Al, Cu với O
b) \(C+O2--to->CO2\)
\(4P+5O2--to-->2P2O5\)
\(4Al+3O2-->2Al2O3\)
\(2Cu+O2-->2CuO\)
Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng với nước. Viết PTHH nếu có: SO2,Na2O,Al2O3,CaO,P2O5, CuO, CO2
- Các oxit tác dụng với nước: SO2, Na2O, CaO, P2O5, CO2
SO2 + H2O --> H2SO3
Na2O + H2O --> 2NaOH
CaO + H2O --> Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
CO2 + H2O --> H2CO3
Cho các oxit sau: C O 2 , S O 2 , P 2 O 5 , A l 2 O 3 , F e 3 O 4 .
Viết phương trình phản ứng và nêu điều kiện phản ứng (nếu có) điều chế các oxit trên.
Câu 7. Viết PTHH biểu diễn phản ứng của a. Na, K2O, SO2, P2O5 với nước. b. Fe2O3, HgO, CuO, PbO với hiđro Câu 8 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) Kaliclorat ---> ....+ O2 ; (2) Al + ..... ---> Al2(SO4)3 + H2 - Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? - Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2,O2 trong phòng thí nghiệm?
Câu 7
\(a.Na+H_2O\xrightarrow[]{}NaOH+H_2\\ K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\\ SO_2+H_2O\xrightarrow[]{}H_2SO_3\\ P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
\(b.Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[t^0]{}2Fe+3H_2O\\ HgO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Hg+H_2O\\ CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Pb+H_2O\)
Câu 8
\(\left(1\right)2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\)(tác dụng nhiệt, xúc tác)
\(\left(2\right)Al+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2\)(nhiệt độ phòng)
-(1)Phản ứng phân huỷ.
-(2)Phản ứng thế.
-(1)Điều chế khí \(O_2\) trong phòng thí nghiệm.
-(2)Điều chế \(H_2\) trong phòng thí nghiệm
Bài 3
Viết phản ứng tạo thành các oxit: Al2O3, CuO, CO2, P2O5, Fe3O4, ZnO, K2O, SO2, MgO từ đơn chất tương ứng, gọi tên oxit?
4Al + 3O2-> 2Al2O3
2Cu + O2 -> 2CuO
C+ O2-> CO2
4P + 5O2 -> 2P2O5
3Fe + 2O2 -> Fe3O4
2Zn + O2 -> 2ZnO
4K + O2 -> 2K2O
S + O2 -> SO2
2Mg + O2 -> 2MgO
Giải:
4Al + 3O2-> 2Al2O3
2Cu + O2 -> 2CuO
C+ O2-> CO2
4P + 5O2 -> 2P2O5
3Fe + 2O2 -> Fe3O4
2Zn + O2 -> 2ZnO
4K + O2 -> 2K2O
S + O2 -> SO2
2Mg + O2 -> 2MgO