Tìm x, y là số nguyên để 2(x+1)2+3y2=21
Tìm x, y là số nguyên để 2(x+1)2+3y2=21
\(2\left(x+1\right)^2+3y^2=21\)
Ta có: x,y nguyên
=>\(\left(x+1\right)^2;y^2\) là các số chính phương
mà \(2\left(x+1\right)^2+3y^2=21\)
nên \(\left[2\left(x+1\right)^2;3y^2\right]\in\left\{\left(18;3\right)\right\}\)
=>\(\left(\left(x+1\right)^2;y^2\right)\in\left(9;1\right)\)
=>\(\left(x+1;y\right)\in\left\{\left(3;-1\right);\left(3;1\right);\left(-3;-1\right);\left(-3;1\right)\right\}\)
=>\(\left(x;y\right)\in\left\{\left(2;-1\right);\left(2;1\right);\left(-4;-1\right);\left(-4;1\right)\right\}\)
1,Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn .
\(x^2y^2-x^2-3y^2-2x-1=0\)
\(\Leftrightarrow y^2\left(x^2-3\right)-\left(x+1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow y^2\left(x^2-3\right)=\left(x+1\right)^2\left(1\right)\)
Vì y2 và (x+1)2 đều là các số chính phương, do đó x2-3 cũng phải là số chính phương.
Đặt \(x^2-3=a^2\) (a là số tự nhiên).
\(\Leftrightarrow\left(x-a\right)\left(x+a\right)=3\)
Ta có x+a>x-a. Lập bảng:
x+a | 3 | -1 |
x-a | 1 | -3 |
x | 2 | -2 |
Với \(x=2\) . \(\left(1\right)\Rightarrow y^2=9\Leftrightarrow y=\pm3\)
Với \(x=-2\). \(\left(1\right)\Rightarrow y^2=1\Leftrightarrow y=\pm1\)
Vậy các số nguyên \(\left(x;y\right)=\left(2;3\right),\left(2;-3\right),\left(-2;1\right),\left(-2;-1\right)\)
Bài 1: Cho hàm số f(x) = ax5 + bx3 + cx có giá trị nguyên với mọi x nguyên và f(1), f(2), f(3) đạt giá trị lớn nhất khi a, b, c dương. Tìm a,b,c
Bài 2: Nếu x, y ∈ Z thỏa mãn 3x2 + x = 3y2 + y thì x - y; 2x + 2y + 1; 3x + 3y + 1 là các số chính phương
Dạ nhờ mọi người giúp dùm em bài này, em cảm ơn ạ
1 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên x và y thì:
a,(n-1).(n+2)+12 không chia hết cho 9
b'(n+2).(n+9)+21 không chia hết cho 49
2. Tìm x và y sao cho:
a,/x-7/+/y/=2
b,Tìm các số x và y sao cho x5 gạch ngang trên đầu nhân 3y2 gạch ngang trên đầu bằng 7850.
tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn:2xy2+2x+3y2=4
`2xy^2 + 2x + 3y^2 = 4`
`<=> 2x(y^2 + 1) + 3(y^1 + 1) = 7`
`<=> (2x + 3)(y^2 + 1) = 7`
`=> (2x+3),(y^2 + 1) \in Ư(7) = {-7;-1;1;7}`
Mà `y^2 + 1 \ge 1` nên không thể nhận giá trị âm, xét `2` trường hợp:
`-` Trường hợp `1:`
`2x + 3 = 7 <=> 2x = 4 <=> x = 2(TM)`
`y^2 + 1 = 1 <=> y^2 = 0 <=> y = 0 (TM)`
`-` Trường hợp `2:`
`2x + 3 = 1 <=> 2x = -2 <=> x = -1 (TM)`
`y^2 + 1 = 7 <=> y^2 = 6 <=> y = +- \sqrt{6}(Loại)`
Vậy `(x;y)=(2;0)`
Tìm các cặp số nguyên (x;y) để B = 1/ x-y : x+2/ 2* (x-y) là số nguyên.
\(B=\frac{1}{x-y}:\frac{x+2}{2\left(x-y\right)}=\frac{1}{x-y}.\frac{2\left(x-y\right)}{x+2}=\frac{2}{x+2}\)
Để B là số nguyên
=> \(\frac{2}{x+2}\)là số nguyên
=> \(2⋮x+2\)
=> \(x+2\inƯ\left(2\right)\)
=> \(x+2\in\left\{1;-1;2;-2\right\}\)
=> \(x\in\left\{-1;-3;0;-4\right\}\)
Vậy các cặp (x ;y) thỏa mãn là (-1 ; y) ; (-3 ; y) ; (0 ; y) ; (-4 ; y) với mọi y nguyên
a. Tìm các số nguyên x để biểu thức A=5x+1/x-2 có giá trị là số nguyên(x khác 2)
b. Tính A= 1/10+1/15+1/21+...+1/171+1/190
a. Đê A nguyên thi 5x+1 chia hêt cho x-2 Suy ra 5x-10+11 chia hêt cho x-2 Suy ra 5.(x-2)+11 chia het cho x-2 Vi 5.(x-2) chia het cho x-2 nen 11 chia het cho x-2 Suy ra x-2 thuôc {1;-1;11;-11} Suy ra x thuôc {3;1;13;-9} Vay x thuoc {3;1;13;-9} b. A=1/10+1/15+1/21+...+1/171+1/190 1/2A=1/20+1/30+1/42+...+1/342+1/380 1/2A=1/4.5+1/5.6+1/6.7+...+1/18.19+1/19.20 1/2A=1/4-1/5+1/5-1/6+1/6-1/7+...+1/18-1/19+1/19-1/20=1/4-1/20=1/5 A=1/5:1/2=1/5.2=2/5
Tìm các cặp số nguyên x,y thỏa man: 2xy2+2x+3y2=4
\(2xy^2+2x+3y^2=4\left(x;y\inℤ\right)\)
\(\Leftrightarrow2x\left(y^2+1\right)+3y^2+3-3=4\)
\(\Leftrightarrow2x\left(y^2+1\right)+3\left(y^2+1\right)=7\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+3\right)\left(y^2+1\right)=7\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+3\right);\left(y^2+1\right)\in U\left(7\right)=\left\{-1;1-7;7\right\}\)
\(TH1:\left\{{}\begin{matrix}2x+3=-1\\y^2+1=-7\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(TH2:\left\{{}\begin{matrix}2x+3=1\\y^2+1=7\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x=-2\\y^2=6\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=\pm\sqrt[]{6}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(TH3:\left\{{}\begin{matrix}2x+3=-7\\y^2+1=-1\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(TH1:\left\{{}\begin{matrix}2x+3=7\\y^2+1=1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x=4\\y^2=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=0\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=0\end{matrix}\right.\) thỏa điều kiện đề bài
2xy² + 2x + 3y² = 4
2xy² + 2x + 3y² + 3 = 4 + 3
(2xy² + 2x) + (3y² + 3) = 7
2x(y² + 1) + 3(y² + 1) = 7
(y² + 1)(2x + 3) = 7
TH1: 2x + 3 = 1 và y² + 1 = 7
*) 2x + 3 = 1
2x = -2
x = -1 (nhận)
*) y² + 1 = 7
y² = 6
y = ±√6 (loại)
TH2: 2x + 3 = -1 và y² + 1 = -7
*) 2x + 3 = -1
2x = -4
x = -2 (nhận)
*) y² + 1 = -7
y² = -8 (vô lý)
TH3: 2x + 3 = 7 và y² + 1 = 1
*) 2x + 3 = 7
2x = 4
x = 2 (nhận)
*) y² + 1 = 1
y² = 0
y = 0 (nhận)
TH4: 2x + 3 = -7 và y² + 1 = -1
*) 2x + 3 = -7
2x = -10
x = -5 (nhận)
*) y² + 1 = -1
y² = -2 (vô lý)
Vậy ta được cặp giá trị (x; y) thỏa mãn: (2; 0)