Câu 5: Tử số của phân số 3/4 là số nào sau đây?
A. 4 | B. 3 | C.3-4 | D. 4-3 |
Câu 5: Tử số của phân số 3/4 là số nào sau đây?
A. 4 | B. 3 | C.3-4 | D. 4-3 |
Tìm phân số tối giản:
A.6/12
B.-4/16
C.-3/4
D.15/20
Số đối của 2/3 :
A.2/3
B.-2/3
C.-3/2
D.3/2
Cách viết nào không phải phân số?
A.-3/4
B.-3/7
C.2/0
D.-11/-17
Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ∈ A
B. 3 ⊂ A
C. {7} ⊂ A
D. A ⊂ {7}
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32
B. 42
C. 52
D. 62.
Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77
B. 57
C. 17
D. 9
Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 2
B. 8
C. 11
D. 29
Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ∈ A
B. 3 ⊂ A
C. {7} ⊂ A
D. A ⊂ {7}
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32
B. 42
C. 52
D. 62.
Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77
B. 57
C. 17
D. 9
Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 2
B. 8
C. 11
D. 29
Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ∈ A
B. 3 ⊂ A
C. {7} ⊂ A
D. A ⊂ {7}
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32
B. 42
C. 52
D. 62.
Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77
B. 57
C. 17
D. 9
Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 2
B. 8
C. 11
D. 29
Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:
A. −2; −3; −99; −101
B. −101; −99; −2; −3
C. −101; −99; −3; −2
D. −99; −101; −2; −3
Câu 7: Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:
A. -41
B. −31
C. 42
D. -15
Câu 8: Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Cho x − (−9) = 7. Số x bằng:
A. -2
B. 2
C. -16
D. 16
Câu 10: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP
B. Tia MP trùng với tia NP
C. Tia PM trùng với tia PN
D. Tia PN trùng với tia NP
Câu 11: Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. MN = 2cm
B. MP = 7cm
C. NP = 5cm
D. NP = 6cm
Câu 12: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A. 45
B. 78
C. 180
D. 210
Câu 13: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. -999
B. -111
C. -102
D. -100
Câu 14: ƯCLN của 30; 60; 120 là:
A. 60
B. 120
C. 10
D. 30
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB = 14cm; M là trung điểm của AB thì MA bằng:
A. 7cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 10cm
Câu 16: Một trường có 627 học sinh. Trong một buổi đồng diễn, cô Tổng phụ trách đội cho học sinh cả trường xếp thành một vòng tròn lớn trên sân vận động. Cô cho lần lượt các các bạn (tính từ một bạn bất kì nào đó được gọi là bạn đầu tiên) đội màu mũ theo đúng thứ tự: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng rồi lại trắng, xanh, đỏ, tím, vàng … cứ như vậy cho đến hết. Hỏi bạn cuối cùng (bạn thứ 627) đội mũ màu gì?
A. trắng
B. xanh
C. đỏ
D. tím
Câu 17: Kết quả cuả 20182018 : 20182017 là:
A. 1;
B. 2018;
C. 2017;
D. 20182.
Câu 18: Tổng các số nguyên thỏa mãn điều kiện – 5 ≤ x ≤ 7 là:
A. 6
B. 7
C. 13
D. 18
Câu 19: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9.
A. 723654
B. 73920
C. 278910
D. 23455
Câu 20: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. {1; 2; 3; 5; 7}
B. {2; 3; 5; 7}
C. {3; 5; 7}
D. {2; 3; 5; 7; 9}
Câu 21: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. -999
B. -111
C. -102
D. -100
Câu 22: Kết quả nào sau đây không bằng 24. 42
A. 28
B. 162
C. 82
D. 44
Câu 23: Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai:
A. a < 0 < b
B. - a > - b
C. |a| < |b|
D. - b < 0 < - a
Câu 24: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hai tia AB và AC đối nhau.
B. Hai tia BC và AC trùng nhau
C. Trên hình có 4 đoạn thẳng.
D. Trên hình có 2 đường thẳng.
Câu 25: Cho 5 số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 26: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5} . Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
A. C = {5}
B. C = {1; 2; 5}
C. C = {1; 2}
D. C = {2; 4}
Câu 27: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
A. 15
B. 10
C. 20
D. 16
Câu 28: Thực hiện hợp lý phép tính (56.35 + 56.18) : 53 ta được
A. 112
B. 28
C. 53
D. 56
Câu 29: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng.
A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 31: Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?
A. O, A
B. O
C. D
D. C, D
Câu 32: Vẽ ba đường thẳng phân biệt bất kì, số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:
A. 0
B. 1 hoặc 2
C. 4
D. 3
Câu 33: Cho tập hợp X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 34: Giá trị của x biết −20 − x = 96 là:
A. 116
B. −76
C. −116
D. 76
Câu 35: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
Câu 36: Tìm x biết x − (−43) = (−3).
A. x = 43
B. x = −40
C. x = −46
D. x = 46
Câu 37: Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225
A. 18
B. 3
C. 15
D. 5
Câu 38: Tổng 1 + 3 + 5 + 7+. . . +95 + 97 là
A. Số có chữ số tận cùng là 7.
B. Số có chữ số tận cùng là 2.
C. Số có chữ số tận cùng là 3.
D. Số có chữ số tận cùng là 1.
Câu 39: Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số bắt đầu từ 1, 2, 3, 4,…2089. Hỏi cô đã gõ bao nhiêu chữ số?
A. 7249
B. 7294
C. 7429
D. 7492
Câu 40: Cho x ∈ Z và (−154 + x) ⋮ 3 thì:
A. x chia 3 dư 1
B. x ⋮ 3
C. x chia 3 dư 2
D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16
B. 27
C. 2
D. 35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 12
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11
B. 12
C. 8
D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A. 18
B. 4
C. 1
D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24
B. 23
C. 26
D. 25
Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5
Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5
B. 16
C. 25
D. 135
Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:
A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33
Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 600
B. 450
C. 900
D. 300
Câu 16: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 17:
Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C = 4a
B. C = (a + b)
C. C = ab
D. 2(a + b)
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16
B. 27
C. 2
D. 35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 12
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11
B. 12
C. 8
D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A. 18
B. 4
C. 1
D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24
B. 23
C. 26
D. 25
Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5
Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5
B. 16
C. 25
D. 135
Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:
A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33
Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 600
B. 450
C. 900
D. 300
Câu 16: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 17:
Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C=4a
B. \(C=\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)\)
C. \(C=\dfrac{1}{2}ab\)
D. C=2(a+b)
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`2,`
`-` Chữ số `5` trong số `2358` nằm ở hàng chục
`=>` Số `5` trong số `2358` có giá trị là `50`
`=> C.`
`3,`
`-` Số tự nhiên liền trước số `99`: `98`
`-` Số tự nhiên liền sau số `99`: `100`
`=>` Cặp STN liền trước và sau số `99` là `(98; 100)`
`=> B.`
`4,`
`-` Tập hợp `A` gồm `A = {2; 3; 4; 5}`
`=>` Các phần tử của tập hợp A là `2; 3; 4; 5`
Xét các đáp án trên `=> B.`
`5,`
Ta có:
`15 \vdots 3; 5`$, \not\vdots 2$
`30 \vdots 2; 3; 5`
`=>` Tổng `15+30` sẽ `\vdots 3; 5`
`=> C.`
`6,`
`18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18`
`=> x \in {9}`
`=> D.`
`7,`
`-` Số nguyên tố là các số chỉ `\vdots` cho `1` và chính nó
`=>` Số nguyên tố trong các số trên là `2`
`=> C.`
`8,`
Ta có:
`3 = 3*1`
`4=2^2`
`=> \text {ƯCLN(3; 4) =} 2^2*3 = 4*3=12`
Vậy, ƯCLN(3; 4) = 12
`=> D.`
`9,`
`13 - 5 + 3`
`= 8 + 3`
`= 11`
`=> A.`
`10,`
`18 \div 3^2*2`
`= 18 \div 9 * 2`
`= 2*2=2^2=4`
`=> B.`
`11,`
`2^4*2`
`=`\(2^{4+1}=2^5\)
`=> D.`
*Áp dụng ct \(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)*
`12,`
`75 = 5^2*3`
`=> C.`
`13,`
`-` Số chia hết cho `5` là các số có chữ số tận cùng là `0` hoặc `5`
`=>` Tổng `\vdots` cho `5` sẽ là những số `\vdots` cho `5`
`=>` Tổng $\not\vdots$ cho `5` sẽ bao gồm những số không chia hết cho `5` hoặc cả 2
Ta có: `x \in {5; 16; 25; 135}`
`5 \vdots 5 (ktm)`
$16 \not\vdots 5 (tm)$
`25 \vdots 5 (ktm)`
`135 \vdots 5(ktm)`
Vậy, để biểu thức $20+35+x \not\vdots 5$ thì `x \in {16}`
`=> B.`
`14,`
BCNN = `2*3^3*5`
`=> A.`
`15,`
`-` Trong `\Delta` đều, mỗi góc trong `\Delta` đều bằng nhau và có số đo đều bằng `60^0`
`=> A.`
`16, C`
`17, D`
`# \text {KaizuulvG}`
Rút gọn rồi tính :
a) 20/16 - 3/4
b) 30/45 - 2/5
c) 10/12 - 3/4
d) 12/9 - 1/4
( Có cả bước trừ tử số giữ nguyên mẫu số nhé
Ví dụ : ( phân số ) - ( phân số ) = ( phân số vừa được rút gọn ) - ( phân số vừa được rút gọn ) = ( tử số của phân số mới ) - ( tử số của phân số mới ) / ( mẫu số của cả 2 phân số mới ) = ( Kết quả của phép tính )
\(a,\\ =\dfrac{5}{4}-\dfrac{3}{4}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\\ b,\\ =\dfrac{2}{3}-\dfrac{2}{5}=\dfrac{10-6}{15}=\dfrac{4}{15}\\ c,\\ =\dfrac{5}{6}-\dfrac{1}{4}=\dfrac{20-6}{24}=\dfrac{14}{24}=\dfrac{7}{12}\\ d,\\ =\dfrac{4}{3}-\dfrac{1}{4}=\dfrac{12-3}{12}=\dfrac{9}{12}=\dfrac{3}{4}\)
Trong các câu sau đây, hãy chọn một câu đúng:
Muốn cộng hai phân số -3/4 và 4/5 ta làm như sau:
a) Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.
b) Nhân mẫu của phân số -3/4 với 5, nhân mẫu của phân số 4/5 với 4 rồi cộng hai tử lại.
c) Nhân cả tử và mẫu của phân số -3/4 với 5 nhân cả tử và mẫu của phân số 4/5 với 4 rồi cộng hai tử mới lại giữ nguyên mẫu chung.
d) Nhân cả tử và mẫu của phân số -3/4 với 5, nhân cả tử và mẫu của phân số 4/5 với 4 rồi cộng tử với tử, mẫu với mẫu.
Hỗn số 2 1/4 chuyển thành phân số nào dưới đây?
A.6/4
B.4/9
C.9/4
D.21/4
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 4 và 5 lần lượt là tử số và mẫu số của phân số $\frac{4}{5}$.
b) Tử số của phân số là số tự nhiên nằm trên gạch ngang.
c) 12 là mẫu số của các phân số $\frac{5}{{12}}$ ; $\frac{{12}}{7}$ ; $\frac{{11}}{{12}}$.
d) $\frac{2}{3}$ đàn gà là gà mái có nghĩa là số con gà của cả đàn gà chia thành 3 phần bằng nhau, gà mái gồm 2 phần như vậy.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai vì phân số $\frac{{12}}{7}$ có mẫu số là 7
d) Đúng