Những câu hỏi liên quan
Uyển Lộc
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
17 tháng 12 2021 lúc 11:43

\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO

Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3

CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit

\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)

Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)

Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)

Uyển Lộc
Xem chi tiết
lê thị bích ngọc
27 tháng 11 2021 lúc 15:54

oxit bazo : Na2O , CaO, CrO3, Fe2O3, CuO, CrO (đọc đại đi, đúng là được)

oxi axit : SO2, SO3, P2O5, CO2 (lưu huỳnh đi ô xít, lưu huỳnh tri ô xít, đi phốt pho penta ô xít, cacbon đi ô xít)

 

Ngáo Ngơ Alice
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 9 2021 lúc 10:27

1.Hãy tính số mol có trong:
\(a.27,2\left(g\right)ZnCl_2\\ n_{ZnCl_2}=\dfrac{27,2}{136}=0,2\left(mol\right)\\ b.V_{O_2\left(đktc\right)}=11,2\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ c.150\left(ml\right)ddNaOH2M\\ n_{NaOH}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\\ d.200\left(g\right)ddH_2SO_419,6\%\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.19,6\%}{98}=0,4\left(mol\right)\)
Cho 2,7gam Al phản ứng với dd có chứa 29,4gam H2SO4.
a. Lập PTHH
b. Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam.
c. Tính khối lượng muối thu được.
d. Tính thể tích khí sinh ra( đktc).

----

\(a.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{98}=0,3\left(mol\right)\\b. Vì:\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,3}{3}\Rightarrow H_2SO_4dư\\ m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=98.\left(0,3-0,1.\dfrac{3}{2}\right)=14,7\left(g\right)\\ c.n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=342.0,05=17,1\left(g\right)\\ d.n_{H_2}=\dfrac{3}{2}.0,1=0,15\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 9 2021 lúc 10:29

Bài gọi tên phân loại hình như em làm rồi mà?

Edogawa Conan
13 tháng 9 2021 lúc 10:34

1.

a,\(n_{ZnCl_2}=\dfrac{27,2}{136}=0,2\left(mol\right)\)

b,\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)

c,\(n_{NaOH}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\)

d,\(m_{H_2SO_4}=200.19,6\%=39,2\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{39,2}{98}=0,4\left(mol\right)\)

2.

a, \(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{36,5}=0,3\left(mol\right)\)

PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Mol:     0,1       0,15              0,05        0,15

b,Ta có: \(\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,3}{3}\) ⇒ Al hết, H2SO4 dư

\(m_{H_2SO_4dư}=\left(0,3-0,15\right).98=14,7\left(g\right)\)

c,\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05.342=17,1\left(g\right)\)

d,\(V_{H_2}=1,5.22,4=3,36\left(l\right)\)

Nguyễn Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Lộc
9 tháng 2 2021 lúc 11:17

FeO : Sắt ( ii ) oxit

K2O : Kali oxit

N2O : Dinito oxit

SO3 : Lưu huỳnh tryoxit

phamlongthuy
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
12 tháng 5 2022 lúc 19:43

- Oxit bazo:

Fe2O3: Sắt (III) oxit

MgO: Magie oxit

- Oxit axit:

SO3: Lưu huỳnh trioxit

N2O3: Đinitơ trioxit

Nguyễn Quang Minh
12 tháng 5 2022 lúc 19:43

oxit bazo 
Fe2O3 - sắt (III) oxit 
MgO - magie oxit 
oxit axit 
SO3 - lưu huỳnh trioxit 
N2O3 - đinito trioxit 

Vui lòng để tên hiển thị
12 tháng 5 2022 lúc 19:45

Oxit axit: `SO_3`: lưu huỳnh trioxit.

`N_2O_3`: Đi nito trioxit.

Oxit bazo: `Fe_2O_3`: Sắt `(III)` oxit.

`MgO`: Magie oxit.

phamlongthuy
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
20 tháng 3 2022 lúc 0:36
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazoKali oxit
Fe2O3oxit bazoSắt (III) oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitĐinitơ pentaoxit
FeOoxit bazoSắt (II) oxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
Fe3O4oxit bazoSắt từ oxit
NOoxit trung tínhNitơ oxit
CO2oxit axitCacbon đioxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit

 

Kim Phương
Xem chi tiết
Lê Ng Hải Anh
20 tháng 3 2023 lúc 21:09

Oxit bazo: MgO, FeO, Fe2O3, Na2O, CuO, ZnO, CaO

Oxit axit: SO2, SO3, P2O5, CO2, N2O, N2O5, SiO2

Kim Phương
20 tháng 3 2023 lúc 21:20

.

Dũng Lê
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
14 tháng 3 2023 lúc 22:44

oxit bazo

SO3:lưu huỳnh tri oxit

SO2:lưu huỳnh đi oxit

CO:cacbonoxit

CO2:cacbonđi oxit

oxit axit

Fe2O3:sắt(lll)oxit

CaO:canxi oxit

 

Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:06

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

Kirito-Kun
27 tháng 1 2021 lúc 21:08

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                +