Viết kết quả của các phép chia sau bằng phân số.
a) 5: 7 11: 9 25: 15 112: 426
b) Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
12; 89; 2018; 478; 1998
a/ viết mỗi số tự nhiên 5, 11, 21 ,200, 125,2000 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 4. b/ viết các số tự nhiên 2, 3, 108, 1, 9, 4, 6 dưới dạng phân số có tử số bằng 108.
\(a,5=\dfrac{20}{4};11=\dfrac{44}{4};21=\dfrac{84}{4};200=\dfrac{800}{4};125=\dfrac{500}{4};2000=\dfrac{8000}{4}\\ b,2=\dfrac{108}{54};3=\dfrac{108}{36};108=\dfrac{108}{1};1=\dfrac{108}{108};9=\dfrac{108}{12};4=\dfrac{108}{27};6=\dfrac{108}{18}\)
Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 7: b. 9=....
a. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
a. 19 : 41 b. 201 : 307 c. 113: 71 d. 98 : 63 e. 108 : 3
b. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
12; 79 ; 219; 2010; 0 ; 1; 7981
Bài 3:
a: 1/11; 2/11; 3/11; 4/11; 5/11
b: 38/37; 40/37; 56/37; 39/37; 70/37
Bài 3:
a: 1/11; 2/11; 3/11; 4/11; 5/11
b: 38/37; 40/37; 56/37; 39/37; 70/37
1a. \(\dfrac{19}{41};\dfrac{201}{307};\dfrac{113}{71};\dfrac{14}{9};\dfrac{36}{1}\)
1b. \(\dfrac{12}{1};\dfrac{79}{1};\dfrac{219}{1};\dfrac{2010}{1};\dfrac{0}{1};\dfrac{1}{1};\dfrac{7981}{1}\)
4: Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số rồi viết thành số tự nhiên ( nếu có thể)
5 : 13; 18 : 7; 12 : 25; 21 : 7; 84 : 21; 120 : 15
hellooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooo mấy dứa dở
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
a)
\(3:8=\dfrac{3}{8}\)
\(8:9=\dfrac{8}{9}\)
\(4:7=\dfrac{4}{7}\)
\(12:5=\dfrac{12}{5}\)
b)
\(7=\dfrac{7}{1}\)
\(9=\dfrac{9}{1}\)
\(21=\dfrac{21}{1}\)
\(40=\dfrac{40}{1}\)
khi chia một số tự nhiên cho 12 ta được thương bằng 9 và dư 7 phép chia ddos viết dưới dạng chia phân số là:
phân số \(\dfrac{435}{113}\) viết dưới dạng phép chia có dư là:
cho các phân số \(\dfrac{13}{17},\dfrac{9}{8},\dfrac{19}{17},\dfrac{5}{6},\dfrac{112}{112},\dfrac{27}{24}\)
các phân số lớn hơn 1 là:
các phân số nhỏ hơn 1 là
các phân số bằng 1 là:
các phân số bằng nhau là:
\(\dfrac{435}{113}\)viết dưới dạng phép chia có dư là: đc 3 dư 96
các phân số lớn hơn 1 là : \(\dfrac{9}{8};\dfrac{19}{17};\dfrac{27}{24}\)
các phân số nhỏ hơn 1 là
\(\dfrac{13}{17};\dfrac{5}{6}\)
a) Viết mỗi phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên (theo mẫu):
b) Trong mỗi nhóm các phân số cho dưới đây, phân số nào bằng 1?
a) $\frac{1}{2}$ = 1 : 2 ; $\frac{3}{4}$= 3 : 4
$\frac{3}{{10}} = 3:10$ ; $\frac{{11}}{6} = 11:6$
b) Hình 1: Phân số $\frac{3}{3}$ = 1
Hình 2: Phân số $\frac{5}{5}$ = 1
Hình 3: Phân số $\frac{8}{8}$ = 1
Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 2
6 =. ...............
8 = ..................
9 = .....................
4 = .....................
12 = ..................
11 = .............
10 = ..................
13 = ........................
23 = ........................
30 = .........................
\(6=\dfrac{12}{2}\)
\(9=\dfrac{18}{2}\)
\(4=\dfrac{8}{2}\)
\(12=\dfrac{24}{2}\)
\(11=\dfrac{22}{2}\)
\(10=\dfrac{20}{2}\)
\(13=\dfrac{26}{2}\)
\(23=\dfrac{46}{2}\)
\(30=\dfrac{60}{2}\)