Ghép mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B
Cột A | Cột B |
a) 37 . 33 | 1) 517 |
b) 74 : 49 | 2) 23 |
c) 211 : 28 | 3) 310 |
d) 512 : 55 | 4) 72 |
A. a3; b4; c2; d1 B. a1; b2; c3; d4
C. a4; b3; c2; d1 D. a2; b3; c4; d1
Ghép mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B
Cột A | Cột B |
a) 37 . 33 | 1) 517 |
b) 74 : 49 | 2) 23 |
c) 211 : 28 | 3) 310 |
d) 512 : 55 | 4) 72 |
A. a3; b4; c2; d1 B. a1; b2; c3; d4
C. a4; b3; c2; d1 D. a2; b3; c4; d1
Ghép mỗi phép tính ở cột A với luỹ thừa tương ứng của nó ở cột B.
Cột A | Cột B |
a) \({3^7}{.3^3}\) | 1) \({5^{17}}\) |
b) \({5^9}:{5^7}\) | 2) \({2^3}\) |
c) \({2^{11}}:{2^8}\) | 3) \({3^{10}}\) |
d) \({5^{12}}{.5^5}\) | 4) \({5^2}\) |
a-3; b-4; c-2; d-1
Giải thích:
\({3^7}{.3^3}=3^{7+3}=3^{10}\)
\({5^9}:{5^7}=5^{9-7}=5^2\)
\({2^{11}}:{2^8}=2^{11-8}=2^3\)
\({5^{12}}{.5^5}=5^{12+5}=5^{17}\)
Ghép mỗi nội dung ở cột A tương ứng với mỗi nội dung ở cột B:
A. 1 − b , 2 − a , 3 − b
B. 1 − a , 2 − b , 3 − c
C. 1 − a , 2 − c , 3 − b
D. 1 − c , 2 − b , 3 − a
Đáp án C
Ta có, mỗi nội dung cột A ghép tương ứng với mỗi nội dung cột B là:
1 − a , 2 − c , 3 − b
Khi cường độ dòng điện qua cơ thể người:
+ Trên 10mA – co giật các cơ
+ Trên 25mA – làm tổn thương tim
Trên 70mA – làm tim ngừng đập
Ghép mỗi nhóm ở cột A với đặc điểm tương ứng ở cột B.
Trong Bảng 1, mỗi mục ở cột bên trái là tên nhóm lệnh trong Design>Add Chart Element cho phép xử lí một thành phần của biểu đồ ở cột bên phải. Em hãy ghép tên mỗi nhóm lệnh với thành phần tương ứng.
Hãy ghép mỗi ô ở cột thứ nhất với ô tương ứng ở cột thứ hai
Hãy ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa tương ứng ở cột bên phải.
Ghép mỗi phát biểu nếu – thì ở cột bên trái với khối lệnh tương ứng trong Scratch ở cột bên phải.
7/Ghép đôi công thức hóa học ở cột A với tên tương ứng ở cột B A: 1. H2SO4. 2. Fe(OH)2. 3. NaCl. 4. P2O5. B: a. Đi photphopenta oxit. b. Axit sunfuric. c. Sắt (II) hiđroxit d. Natri clorua. 8/Ghép đôi công thức hóa học ở cột A với tên tương ứng ở cột B A: 1. FeCl3. 2. Fe(OH)3. 3. HCl 4. SO3. B: a. Lưu huỳnh trioxit b. Sắt(III) clorua c. Sắt (III) hiđroxit. d. AxitClohiddric Giúp mik nối với ạ
7. \(H_2SO_4\): Axit sunfuric
\(Fe\left(OH\right)_2\) : Sắt(II) hiđroxit
\(NaCl\) : Natri clorua
\(P_2O_5\): Điphotphopenta oxit
8. \(FeCl_3\): Sắt (III) clorua
\(Fe\left(OH\right)_3\): Sắt(III) hiđroxit
\(HCl\): Axit clohiđric
\(SO_3\): Lưu huỳnh trioxit