e) x(y-1) = -3
f) (x+1)(y-1) = 5
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên [1;e] thỏa mãn xf ' ( x ) = x [ f ( x ) ] 2 + 3 f ( x ) + 4 x và f(1) = -3. Tính f(e).
A. 5 2 e
B. - 5 2
C. - 5 2 e
D. 5 2
Bài 1:Tìm Giá trị nhỏ nhất
A=3(x+1)^2+5
B=2|x+y|+3x^2-10
C=12(x-y)^2 +x^2-6
D= -5/2^2+1
Bài 2:Tìm Giá trị lớn nhất
A=5-2x
B=3-(x+1)^2-3(x+2y)^2
C=-12-3|x+1|-2(y-1)^2
D=5/2x^2-3
F=-5/3-2x^2
Bài 1:
A = 3(x + 1)2 + 5
Ta có: (x + 1)2 \(\ge\) 0 Với mọi x
\(\Rightarrow\) 3(x + 1)2 \(\ge\) 0 với mọi x
\(\Rightarrow\) 3(x + 1)2 + 5 \(\ge\) 5 với mọi x
Hay A \(\ge\) 5
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x + 1 = 5 hay x = -1
Vậy...
B = 2|x + y| + 3x2 - 10
Ta có: 2|x + y| \(\ge\) 0 với mọi x, y
3x2 \(\ge\) 0 với mọi x
\(\Rightarrow\) 2|x + y| + 3x2 - 10 \(\ge\) -10 với mọi x,y
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x + y = 0; x = 0
\(\Rightarrow\) x = y = 0
Vậy ...
C = 12(x - y)2 + x2 - 6
Ta có: 12(x - y)2 \(\ge\) 0 với mọi x; y
x2 \(\ge\) 0 với mọi x
\(\Rightarrow\) 12(x - y)2 + x2 - 6 \(\ge\) -6 với mọi x, y
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = 0
Phần D ko rõ đầu bài nha vì D luôn có một giá trị duy nhất
Bài 2:
Phần A ko rõ đầu bài!
B = 3 - (x + 1)2 - 3(x + 2y)2
Ta có: -(x + 1)2 \(\le\) 0 với mọi x
-3(x + 2y)2 \(\le\) 0 với mọi x, y
\(\Rightarrow\) 3 - (x + 1)2 - 3(x + 2y)2 \(\le\) 3 với mọi x, y
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = 2y; x + 1 = 0
\(\Rightarrow\) x = -1; y = \(\dfrac{-1}{2}\)
Vậy ...
C = -12 - 3|x + 1| - 2(y - 1)2
Ta có: -3|x + 1| \(\le\) 0 với mọi x
-2(y - 1)2 \(\le\) 0 với mọi y
\(\Rightarrow\) -12 - 3|x + 1| - 2(y - 1)2 \(\le\) -12 với mọi x, y
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x + 1 = 0; y - 1 = 0
\(\Rightarrow\) x = -1; y = 1
Vậy ...
Phần D đề ko rõ là \(\dfrac{5}{2x^2}-3\) hay \(\dfrac{5}{2}\)x2 - 3 nữa
F = \(\dfrac{-5}{3}\) - 2x2
Ta có: -2x2 \(\le\) 0 với mọi x
\(\Rightarrow\) \(\dfrac{-5}{3}-2x^2\) \(\le\) \(\dfrac{-5}{3}\) với mọi x
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = 0
Vậy ...
Chúc bn học tốt!
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (2x+3)2
b) (x-2/5)3
c) (4x2+1)3
d)(-1/3x-y)3
e) (x+4)3
f) (2x-3y)3
a) (x - 2y)3
b) (2x + y)3
c) (\(\dfrac{1}{3}\)x - 1)3
d) (x + \(\dfrac{1}{3}\)y)3
e) (2x - 3y)3
f) (x2 - 2y)3
g) (\(\dfrac{1}{2}\)x - y)3
\(\)a: \(\left(x-2y\right)^3\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot2y+3\cdot x\cdot\left(2y\right)^2-\left(2y\right)^3\)
\(=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3\)
b: \(\left(2x+y\right)^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3\)
\(=8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3\)
c: \(\left(\dfrac{1}{3}x-1\right)^3=\left(\dfrac{1}{3}x\right)^3-3\cdot\left(\dfrac{1}{3}x\right)^2\cdot1+3\cdot\dfrac{1}{3}x\cdot1^2-1^3\)
\(=\dfrac{1}{27}x^3-\dfrac{1}{3}x^2+x-1\)
d: \(\left(x+\dfrac{1}{3}y\right)^3\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot\dfrac{1}{3}y+3\cdot x\cdot\left(\dfrac{1}{3}y\right)^2+\left(\dfrac{1}{3}y\right)^3\)
\(=x^3+x^2y+\dfrac{1}{3}xy^2+\dfrac{1}{27}y^3\)
e: (2x-3y)3
\(=\left(2x\right)^3-3\cdot\left(2x\right)^2\cdot3y+3\cdot2x\cdot\left(3y\right)^2-\left(3y\right)^3\)
\(=8x^3-36x^2y+54xy^2-27y^3\)
f: \(\left(x^2-2y\right)^3\)
\(=\left(x^2\right)^3-3\cdot\left(x^2\right)^2\cdot2y+3\cdot x^2\cdot\left(2y\right)^2-\left(2y\right)^3\)
\(=x^6-6x^4y+12x^2y^2-8y^3\)
g: \(\left(\dfrac{1}{2}x-y\right)^3=\left(\dfrac{1}{2}x\right)^3-3\cdot\left(\dfrac{1}{2}x\right)^2\cdot y+3\cdot\dfrac{1}{2}x\cdot y^2-y^3\)
\(=\dfrac{1}{8}x^3-\dfrac{3}{4}x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2-y^3\)
Bài 1:Tìm Giá trị nhỏ nhất
A=3(x+1)^2+5
B=2|x+y|+3x^2-10
C=12(x-y)^2 +x^2-6
D= -5/2^2+1
Bài 2:Tìm Giá trị lớn nhất
A=5-2x
B=3-(x+1)^2-3(x+2y)^2
C=-12-3|x+1|-2(y-1)^2
D=5/2x^2-3
F=-5/3-2x^2
Các bạn làm được câu nào thì làm nhé còn làm được hết thì mình cảm mơn rất nhiều nha
Cho hàm số y=f(x) = ax2+ bx+c. Biểu thức f(x+ 3) -3f( x+ 2) +3f( x+ 1) có giá trị bằng.
A. ax2-bx-c.
B. ax2+ bx-c.
C. ax2- bx+ c.
D. ax2+ bx+c.
Ta có:
f(x+3) = a(x+3)2+ b(x+3) +c=ax2+ (6a+b) x+ 9a+ 3b+c
f(x+2) = a(x+2)2+ b(x+2) +c=ax2+ (4a+b) x+ 4a+ 2b+c
f (x+1) = a(x+1)2+ b(x+1) +c=ax2+ (2a+b) x+ 2a+ 2b+c
Suy ra: (x+ 3) -3f( x+ 2) +3f( x+ 1)= ax2+ bx+ c
Chọn D.
Cho hàm số y = f(x) = a x 2 + bx + c. Rút gọn biểu thức f (x + 3) – 3f(x + 2) + 3f(x + 1) ta được:
A. a x 2 – bx – c
B. a x 2 + bx – c
C. a x 2 – bx + c
D. a x 2 + bx + c
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1) a) y=tanx+3
b) y=3-4cotx
c) y=tan2x+1
d) y=4-5cot3x
e) \(y=tan\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)\)-3
f) \(y=4-2cot\left(x-\dfrac{\pi}{6}\right)\)
2) a) y=3sinx-4cosx+5
b) y=3cos2x-4sin2x+1
c) \(y=\dfrac{3}{1-cosx}+5\)
d) \(\dfrac{1}{1+cosx}+2\)
e) \(y=\dfrac{sinx+2}{cosx+3}\)
f) \(y=1-\dfrac{2}{sinx-1}\)
g) \(y=2x+\dfrac{3}{1+sinx}\)
h) \(y=x^2-x+\dfrac{1}{sin^2x-sinx}\)
j) y=2tanx-3cotx+5
h) \(y=\sqrt{\dfrac{1-sin^2x}{1+cos^2x}}\)
1:
a: ĐKXĐ: \(x< >\dfrac{\Omega}{2}+k\Omega\)
=>TXĐ: \(D=R\backslash\left\{\dfrac{\Omega}{2}+k\Omega\right\}\)
b: ĐKXĐ: \(x< >k\Omega\)
=>TXĐ: \(D=R\backslash\left\{k\Omega\right\}\)
c: ĐKXĐ: \(2x< >\dfrac{\Omega}{2}+k\Omega\)
=>\(x< >\dfrac{\Omega}{4}+\dfrac{k\Omega}{2}\)
TXĐ: \(D=R\backslash\left\{\dfrac{\Omega}{4}+\dfrac{k\Omega}{2}\right\}\)
d: ĐKXĐ: \(3x< >\Omega\cdot k\)
=>\(x< >\dfrac{k\Omega}{3}\)
TXĐ: \(D=R\backslash\left\{\dfrac{k\Omega}{3}\right\}\)
e: ĐKXĐ: \(x+\dfrac{\Omega}{3}< >\dfrac{\Omega}{2}+k\Omega\)
=>\(x< >\dfrac{\Omega}{6}+k\Omega\)
TXĐ: \(D=R\backslash\left\{\dfrac{\Omega}{6}+k\Omega\right\}\)
f: ĐKXĐ: \(x-\dfrac{\Omega}{6}< >\Omega\cdot k\)
=>\(x< >k\Omega+\dfrac{\Omega}{6}\)
TXĐ: \(D=R\backslash\left\{k\Omega+\dfrac{\Omega}{6}\right\}\)
a.(x+1)^2-25
b. 1-4x^2
c. 8-27x^3
d. 27+27x+9x^2+x^3
e. 8x^3-12x^2y+6xy^2-y^3
f. x^3+8y^3
g. x^5-3X^4+3x^3-x^2
a: \(=\left(x+1+5\right)\left(x+1-5\right)=\left(x+6\right)\left(x-4\right)\)
b: =(1-2x)(1+2x)
c: \(=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\)
d: =(x+3)^3
e: \(=\left(2x-y\right)^3\)
f: =(x+2y)(x^2-2xy+4y^2)