tìm nguyên hàm
sin3x . cos5x
tìm tập xác định của hàm số
a) y = \(\dfrac{25}{cos\left(3x+\dfrac{\pi}{4}\right)}\)
b) y = \(\dfrac{cos2x-4}{sin3x+1}\)
c) y = \(\dfrac{4+cos5x}{sin2x-1}\)
cíuuuuuuu em với phần đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
1.\(y=sinax\) 2.\(y=cosax\)
\(3.y=sin3x\cdot cosx\) \(4.y=cos5x\cdot cosx\)
Tìm nguyên hàm của hàm số. f x = cos 5 x
A. ∫ f ( x ) d x = - 1 5 sin 5 x + C
B. ∫ f ( x ) d x = 5 sin 5 x + C
C. ∫ f ( x ) d x = 1 5 sin 5 x + C
D. ∫ f ( x ) d x = - 5 sin 5 x + C
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos5x
A. ∫ f ( x ) d x = - 1 5 sin 5 x + C
B. ∫ f ( x ) d x = 5 sin 5 x + C
C. ∫ f ( x ) d x = 1 5 sin 5 x + C
D. ∫ f ( x ) d x = - 5 sin 5 x + C
∫ f ( x ) d x = 1 5 ∫ cos 5 x d x 5 x = 1 5 sin 5 x + C
Đáp án cần chọn là C
Kí hiệu M và m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = sin 3 x + cos 5 x . Khi đó M - m bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Chọn C.
Dễ thấy
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi sin x = - 1 hoặc cos x = - 1
Do đó
Tìm nguyên hàm của hàm số f x = sin 3 x
A. ∫ sin 3 x d x = - cos 3 x 3 + C
B. ∫ sin 3 x d x = cos 3 x 3 + C
C. ∫ sin 3 x d x = - sin 3 x 3 + C
D. ∫ sin 3 x d x = - cos 3 x + C
Tìm nguyên hàm của hàm số f x = sin 3 x
A. ∫ f x d x = 1 3 cos 3 x + C
B. ∫ f x d x = - 1 3 cos 3 x + C
C. ∫ f x d x = 3 cos 3 x + C
D. ∫ f x d x = - 3 cos 3 x + C
sin3x - cos5x = cos4x
giải pt: sin3x+cos5x=0
\(\Leftrightarrow cos5x=-sin3x\)
\(\Leftrightarrow cos5x=cos\left(\dfrac{\pi}{2}+3x\right)\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}5x=\dfrac{\pi}{2}+3x+k2\pi\\5x=-\dfrac{\pi}{2}-3x+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi\\x=-\dfrac{\pi}{16}+\dfrac{k\pi}{4}\end{matrix}\right.\)