Chọn C.
Dễ thấy
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi sin x = - 1 hoặc cos x = - 1
Do đó
Chọn C.
Dễ thấy
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi sin x = - 1 hoặc cos x = - 1
Do đó
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 sin x + cos x + 2 là
A. m = - 1 2 ; M = 1
B. m = 1 ; M = 2
C. m = - 2 ; M = 1
D. m = - ; M = 2
Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 − x + 2 2 + x + 4 4 − x 2 + 3 x + 1 . Tính P = M + m
A. P = 8
B. P = 8 + 2 5
C. P = 11 + 2 5
D. P = 11
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 4 - x 2 . Khi đó M-m bằng:
A. 4
B. 2 2 - 1
C. 2 - 2
D. 2 2 + 1
Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [0;3]. Tính giá trị của tỉ số M m .
A. 4 3
B. 3
C. 1
D. 4
Hàm số f x = 2 s i n x + s i n 2 x trên đoạn 0 ; 3 π 2 có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m Khi đó M+m bằng:
A. − 3 3
B. 3 3
C. − 3 3 4
D. 3 3 2
Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [0;3]. Tính giá trị của M m .
A. 2
B. 2 3
C. 4 3
D. 5 3
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 cosx trên đoạn 0 ; π 2 . Khi đó tích M.m bằng
A. π 2 2
B. 2 π 4 + 1
C. π 4 2 + 1
D. π 2 π 4 + 1
Kí hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn 0 ; 2 . Khi đó giá trị của a + A bằng:
A. 7
B. 18
C. 0
D. 12
Gọi M , m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = s inx+ cos 2 x + sin 3 x trên đoạn 0 ; π . Tính P = M + m
A. P = 16 27
B. P = − 19 + 13 13 27
C. P = − 19 − 13 13 27
D. P = − 16 27