Cho tập hợp A=[X thuộc N/5<x<10]
a.Liệt kê các phần tử thuộc tập hợp A
b.Liệt kê các ước số của 18 thuộc tập hợp A
cho hai tập hợp P={x thuộc N / x <hoặc = 5}và Q = {n thuộc N /n là số lẻ có một chữ số } tập hợp S gốm các phần tử thuộc tập hợp thuộc cả hai tập hợp P và Q ?
cho hai tập hợp A=(x thuộc n*/x<8) và B=(x thuộc N/x-8=12)
a)Viết tập hợp trên bằng cách liệt kê phần tử
b)Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B
\(a,A=\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\\ x-8=12\Rightarrow x=20\\ B=\left\{20\right\}\\ b,C=\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
cho tập hợp A={x thuộc N / X lớn hơn hoặc =3}; B={x thuộc N / x chia hết cho 3, x<10
a,hãy liệt kê tập hợp A và tập hợp B
\(A=\left\{x\in N|x\ge3\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{3;4;5;6;7;...\right\}\)
\(B=\left\{x\in N|x⋮3,x< 10\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{0;3;6;9\right\}\)
Trong các số 3;5;8;9 số nào thuộc tập hợp A= { \(x \in N|x \ge 5\)}, số nào thuộc tập hợp B= { \(x \in N|x \le 5\)}?
A={5;6;7;8;...}
B={0;1;2;3;4;5}
Ta có: \(5,8,9 \in A\)
\(3,5 \in B\)
Liệt kê:
\(A=\left\{5;6;7;8;9;...\right\}\)
\(B=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
Vậy:
\(3\in B\)
\(\left\{{}\begin{matrix}5\in A\\5\in B\end{matrix}\right.\)
\(8\in A\)
\(9\in A\)
Cho hai tập hợp A và B. A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. B = x ∈ N | 2 < x < 5
a) Viết tập hợp A và B theo cách liệt kê phần tử
b) Viết các tập hợp: C = x | x ∈ A , x ∉ B , D = x | x ∉ A , x ∈ B , E = x ∈ N | x ∉ A , x ∉ B , x < 9 .
c) Viết các tập hợp gồm hai phần tử, một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
Cho hai tập hợp A = {x thuộc N / 0 bé hơn hoặc bằng x < 5 }; B = {x thuộc N / 1 < x bé hơn hoặc bằng 7 }
Viết tập hợp A và B dưới dạng liên kết .
cho tập hợp A = [ x ∈ N *| x < 7 } và B = { x ∈ N| 3 ≤ x < 8 }
a)viết tập hợp A,B bằng phương pháp liệt kê các phần tử
b) viết tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B
c) viết tập D gồm các phần tử thuộc tập hợp B mà không thuộc tập hợp A
d) viết tập D gồm các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B
giúp e với ạ e cần gấp
\(D=A\)a) \(\left\{{}\begin{matrix}A=\left\{x\inℕ^∗|x< 7\right\}\\B=\left\{x\inℕ^∗|3\le x< 8\right\}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\\B=\left\{3;4;5;6;7\right\}\end{matrix}\right.\)
b) \(A\cap B=C=\left\{3;4;5;6\right\}\)
c) \(D=B\)\\(A=\left\{7\right\}\)
d) \(D=A\)\\(B=\left\{1;2\right\}\)
a) \(A=\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\)
\(B=\left\{3;4;5;6;7\right\}\)
b) \(C=\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
c) \(D=\left\{7\right\}\)
d) \(E=\left\{1;2\right\}\)
( câu d mik đổi thành tập hợp E cho đỡ lẫn lộn nha )
\(#Wendy.Dang\)
Cho ba tập hợp: A = {x ∈ N|x ⋮ 2, x < 20}; B = {x ∈ N|x ⋮ 4, x < 20}; C = {0,2,6,8}
a, Tập hợp nào là con của tập hợp nào?
b, Tìm tập hợp X sao cho các phần tử thuộc tập hợp A và B nhưng không thuộc C
c, Viết các tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp C
a, B ⊂ A; C ⊂ A
b, X = {4;10;12;14;16;18}
c, E = {0;2;6}; F = {0;2;8}; G = {2;6;8}; H = {0;6;8}
Tìm số phần tử của các tập hợp sau :
a) N* b) tập hợp rỗng c) A = { 0 } d) B = { tập hợp rỗng }
e) C = { x thuộc N / 2 . x = 5 } g) D = { x thuộc N* / x < 10 }
h) E = { x / x = 2n , n thuộc N } i) G = { x / x = 2n + 1 , n thuộc N }
a) Có vô vàn phần tử nhưng không có 0 .
b) Không có phần tử nào .
c) Có 1 phần tử .
d) Có 1 phần tử .
e) Không có phần tử nào .
g) Có 9 phần tử .
h) Có 10 phần tử .
i) Có 9 phần tử .