Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x - 2 m + 5 log 2 x + m 2 + 5 m + 4 < 0 chứa nửa khoảng [2;4).
A. -2≤ m< 0
B. -2< m≤ 0
C. 0≤ m< 1
D. 0< m≤ 1
1) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình | 2x+1| > x+1
2) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình -x^2+x-m>0 vô nghiệm
2: \(\text{Δ}=1^2-4\cdot\left(-1\right)\cdot\left(-m\right)=1-4m\)
Để bất phương trình vô nghiệm thì \(\left\{{}\begin{matrix}1-4m< 0\\-1< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m>\dfrac{1}{4}\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 2 5 x − 1 . log 2 2.5 x − 2 ≥ m có tập nghiệm là 1 ; + ∞ ?
A. m > 6
B. m ≤ 6
C. m < 6
D. m ≥ 6
1.Bất phương trình (m2-3m)x+m<2-2x vô nghiệm khi:
a.m#1 b.m#2 c.m=2 d.=3
2.Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m2-m)x +m<6x-2
GIUP MÌNH VỚI Ạ
Câu 2 bạn ghi thiếu đề
Câu 1:
\(\Leftrightarrow\left(m^2-3m\right)x+2x< 2-m\)
\(\Leftrightarrow\left(m^2-3m+2\right)x< 2-m\)
BPT đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}m^2-3m+2=0\\2-m\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}m=1\\m=2\end{matrix}\right.\\m\ge2\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m=2\)
Bất phương trình y = f ( x ) có tập nghiệm là (a;b)
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm phân biệt là
A. ( 4 ; + ∞ ) .
B. ( − ∞ ; − 2 ) .
C. [ − 2 ; 4 ] .
D. ( − 2 ; 4 ) .
Chọn đáp án D
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = m bằng
số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) với
đường thẳng y = m
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi − 2 < m < 4.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình -2x2 +2(m-2)x+m-2<0 có nghiệm
Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( m 2 + 2 m ) x ≤ m 2 nghiệm đúng với mọi x là:
A. (-2;0)
B. {-2;0}
C. {0}
D. [-2;0]
Bất phương trình ( m 2 + 2 m ) x ≤ m 2 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi m 2 + 2 m = 0 m 2 ≥ 0 ⇔ m 2 + 2 m = 0 ⇔ [ m = 0 m = - 2 .
Xét bất phương trình log 2 2 2 x − 2 ( m + 1 ) log 2 x − 2 < 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2 ; + ∞
A. m ∈ 0 ; + ∞
B. m ∈ − 3 4 ; 0
C. m ∈ − 3 4 ; + ∞
D. m ∈ − ∞ ; 0
Đáp án C
log 2 2 2 x − 2 m + 1 log 2 x − 2 < 0 ⇔ 1 + log 2 x 2 − 2 m + 1 log 2 x − 2 < 0
Đặt t = log 2 x ta được 1 + t 2 − 2 m + 1 t − 2 < 0 ⇔ t 2 − 2 m t − 1 < 0 ⇔ t ∈ m − m 2 + 1 ; m + m 2 + 1
x ∈ 2 ; + ∞ ⇔ t ∈ 1 2 ; + ∞
⇒ m + m 2 + 1 > 1 2 ⇔ m > − 3 4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 2 5 x - 1 . log 2 2 . 5 x - 2 ≥ m có nghiệm x ≥ 1
A. m ≥ 6
B. m > 6
C. m ≤ 6
D. m < 6
Đáp án C.
Bất phương trình ⇔ log 2 5 x - 1 1 + log 2 5 x - 1 ≥ m
Đặt t = log 2 5 x - 1 , do x ≥ 1 ⇒ t ∈ [ 2 ; + ∞ )
Bất phương trình t 2 + t ≥ m ⇔ f ( t ) ≥ m
Với f ( t ) = t 2 + t , f ' ( t ) = 2 t + 1 > 0 với t ∈ [ 2 ; + ∞ ) nên hàm số f ( t ) đồng biến nên min ( t ) = f ( 2 ) = 6
Do đó theo bài ra để bất phương trình có nghiệm x ≥ 1 thì m ≤ min f ( t ) ⇔ m ≤ 6