Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( ( m - 1 ) . 16 x + 2 . 25 x 5 . 20 x ) - 5 x + 1 . 4 x = ( 1 - m ) 4 2 x - 2 . 25 x có hai nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 - 3 x 2 + 2 - m = 1 có 6 nghiệm phân biệt.
A. 1 < m < 3
B. - 2 < m < 0
C. - 1 < m < 1
D. 0 < m < 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2 − 2 x 2 + 2 + 6 = m có ba nghiệm thực phân biệt?
A. m = 2
B. 2 < m < 3
C. m = 3
D. không tồn tại m
Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để bất phương trình m x 2 + 6 < x + m nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x. Khi đó, tập S là
A. S = − ∞ ; − 1 .
B. S = − ∞ ; 1 .
C. S = − ∞ ; − 30 5 .
D. S = − ∞ ; 30 5 .
Cho bất phương trình 3 + x + 1 - x ≤ m + 1 - x 2 - 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm thực.
A. m ≥ 25 4
B. m ≥ 4
C. m ≥ 6
D. m ≥ 7
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình m - 2 2 2 x 2 + 1 - m + 1 . 2 x 2 + 2 + 2 m = 6 có nghiệm là
A. m ≤ 9
B. 2 ≤ m ≤ 9
C. 2 < m ≤ 9
D. 2 ≤ m < 11
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 9 1 - x + 2 ( m - 1 ) 3 1 - x + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
A. m > 1
B. m < -1
C. m < 0
D. -1 < m < 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 1 2 x - 1 > log 1 2 x 3 + x - m có nghiệm
A. mÎR
B. m < 2
C. m ≤ 2
D. Không tồn tại m