Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 9 1 - x + 2 ( m - 1 ) 3 1 - x + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
A. m > 1
B. m < -1
C. m < 0
D. -1 < m < 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2 5 x - 1 . log 4 2 . 5 x - 2 = m có nghiệm x ≥1?
A. m ϵ [2;+∞).
B. m ϵ [3;+∞).
C. m ϵ (-∞;2].
D. m ϵ (-∞;3].
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Cho hàm số y = f x có đồ thị như hình vẽ . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x − m = 0 có đúng 2 nghiệm và giá trị tuyệt đối của 2 nghiệm này đều lớn hơn 1
A. m > − 4
B. − 4 < m < − 3
C. m > − 3
D. − 4 < m ≤ − 3
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x - 2 m - 1 cos x - m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn - π 2 ; π 2 là
A. - 1 ≤ m ≤ 0
B. 0 ≤ m ≤ 1
C. - 1 ≤ m ≤ 1
D. 0 ≤ m ≤ 1
Cho phương trình m . 3 2 x 2 - 3 x - 2 - 33 x 2 - 3 x + 2 = m . 3 x 2 - 4 - 1 (với m là tham số). Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt
A. -7
B. 85/81
C. 81
D. 109
Cho phương trình m + 2 log 3 2 x + 4 log 3 x + m - 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa 0 < x 1 < 1 < x 2 là
A. - ∞ ; - 2
B. (-2;2)
C. 2 ; + ∞
D. ℝ \ 2 ; 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 2 5 x − 1 . log 2 2.5 x − 2 ≥ m có tập nghiệm là 1 ; + ∞ ?
A. m > 6
B. m ≤ 6
C. m < 6
D. m ≥ 6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 ( x 2 + m x ) - 2 ( 2 x 2 + 2 m x + m ) = x 2 +mx+m có nghiệm thực
A. ( - ∞ ; 0 ] ∪ [ 1 ; + ∞ ) .
B. ( - ∞ ; 0 ] ∪ [ 4 ; + ∞ ) .
C. ( - ∞ ; - 1 ] ∪ [ 0 ; + ∞ ) .
D. ( - ∞ ; - 4 ] ∪ [ 0 ; + ∞ ) .