viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 12^9 . 12 là: A. 1^8 B. 12^7 C. 12^8 D.12^10
Viết phép tính (12 mũ 8:12 ) .( 243: 3 mũ 4) .(10 mũ 9 : 1000 )dưới dạng luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
\(\left(12^8:12\right)\left(243:3^4\right)\cdot\left(10^9:1000\right)\)
\(=12^{8-1}\cdot3^{5-4}\cdot10^{9-3}\)
\(=12^7\cdot3^1\cdot10^6\)
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng 1 luỹ thừa a) 4 mũ 5 x 8 mũ 7 b) 125 mũ 5 x 25 mũ 3
a) 536 = 512 (53)12 = 12512; 1124 = 112.12 = (112)12 = 12112
a: \(4^5\cdot8^7=2^{10}\cdot2^{21}=2^{31}\)
b: \(125^5\cdot25^3=5^{15}\cdot5^6=5^{21}\)
a) \(4^5\)x \(8^7\)
= \(\left(2^2\right)^5\) x \(\left(2^3\right)^7\)
= \(2^{10}\) x \(2^{21}\)
= \(2^{31}\)
b) \(125^5\) x \(25^3\)
= \(\left(5^3\right)^5\) x \(\left(5^2\right)^3\)
= \(5^{15}\) x \(5^6\)
= \(5^{21}\)
viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa (1/7)^7 nhân 7^7 3^7/(0,375)^7
\(\left(\dfrac{1}{7}\right)^7\cdot7^7\)
\(=\left(\dfrac{1}{7}\cdot7\right)^7\)
\(=\left(\dfrac{7}{7}\right)^7\)
\(=1^7\)
\(=1\)
_______
\(\dfrac{3^7}{\left(0,375\right)^7}\)
\(=\left(\dfrac{3}{0,375}\right)^7\)
\(=8^7\)
\(=\left(2^3\right)^7\)
\(=2^{21}\)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của \(a\) :
a) \({\left( {\frac{8}{9}} \right)^3} \cdot \frac{4}{3} \cdot \frac{2}{3}\) với \(a = \frac{8}{9};\)
b) \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^7} \cdot 0,25\) với \(a = 0,25\);
c) \({( - 0,125)^6}:\frac{{ - 1}}{8}\) với \(a = - \frac{1}{8};\)
d) \({\left[ {{{\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)}^3}} \right]^2}\) với \(a = \frac{{ - 3}}{2}\).
a) \({\left( {\frac{8}{9}} \right)^3} \cdot \frac{4}{3} \cdot \frac{2}{3} = {\left( {\frac{8}{9}} \right)^3}.\frac{8}{9} = {\left( {\frac{8}{9}} \right)^{3+1}}={\left( {\frac{8}{9}} \right)^4}\)
b) \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^7} \cdot 0,25 = {\left( {0,25} \right)^7}.0,25 ={\left( {0,25} \right)^{7+1}}= {\left( {0,25} \right)^8}\)
c) \({( - 0,125)^6}:\frac{{ - 1}}{8} = {\left( {\frac{{ - 1}}{8}} \right)^6}:\frac{{ - 1}}{8} = {\left( {\frac{{ - 1}}{8}} \right)^{6-1}}= {\left( {\frac{{ - 1}}{8}} \right)^5}\)
d) \({\left[ {{{\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)}^3}} \right]^2} = {\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^{3.2}} = {\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^6}\)
Bài 1:Viết gọn các số,kết quả phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa:
49x x 71-x
Bài 2:Viết gọn các tích sau dưới dạng luỹ thừa:
a)23 x 34 x 62
b)92 x 273 x 24 x 16
c)121-x x 9x+1 x 4
a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa.
\({5^7}{.5^5};\,\,\,\,\,{9^5}: {8^{10}};\,\,\,{2^{10}}:64.16\)
b) Viết cấu tạo thập phân của các số 4 983; 54 297; 2 023 theo mẫu sau:
\(4983 = 4.1000+ 9. 100+ 8.10+ 3={4.10^3} + {9.10^2} + 8.10 + 3\)
a)
\({5^7}{.5^5} = 5^{7+5}={5^{12}}\)
\({9^5} :{8^0} = {9^5}:1 = {9^5}\)
\(2^{10}:64.16 = 2^{10}:2^6.2^4 = 2^{10-6+4} = 2^8\)
b)
\(\begin{array}{l}54297 = 5.10000 + 4.1000 + 2.100 + 9.10 + 7\\ = {5.10^4} + {4.10^3} + {2.10^2} + 9.10 + 7\end{array}\)
\(\begin{array}{l}2023 = 2.1000 +0.100+2.10 + 3\\ = {2.10^3}+ 2.10 +3\end{array}\)
Bài 11. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a)
6.6.6.6 b)
5.15.15.15.3 c)
81.3.3.3
Bài 12. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
7 6 5 .5 b)
8 3 7 .7.7 c)
5 6 8 .8 .2.4
bài 11
\(6.6.6.6=6^4\) '\(b.5.15.15.15.3=15.15.15.15=15^4\)
\(c.81.3.3.3=3^4.3^3=3^7\)
bài 12.
\(a.765.5=153.5^2\)
\(b.837.7.7=93.21^2\)
\(c.568.8.2.4=71.8.2^6=71.2^9\)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa
a/ \(15^3.5.15^4.3\)
b/ \(243:3^3\)
a) \(15^3\cdot5\cdot15^4\cdot3\)
\(=15^3\cdot15^4\cdot\left(5\cdot3\right)\)
\(=15^3\cdot15^4\cdot15\)
\(=15^{4+3+1}\)
\(=15^8\)
b) \(243:3^3\)
\(=3^5:3^3\)
\(=3^{5-3}\)
\(=3^2\)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a) 12^2. 3. 12^3. 4= ?
giúp mình với ^~^
\(12^2.3.12^3.4=\left(4.3\right)^2.3.4=4^2.3^2.3.4=3^3.4^3=27.64=1728\)
\(12^2.3.12^3.4=12^5.3.4=\left(3.4\right)^5.3.4=3^5.4^5.3.4=3^6.4^6=729.4096=\text{2985984}\)