Thực hiện sơ đồ phản ứng:
X → + AgNO 3 / NH 3 , t ° Y → + HCl Z → + C 2 H 5 OH ( xt , t ° ) HOCH 2 COOC 2 H 5
Công thức cấu tạo của X là
A. HOCH2CHO
B. HOCH2CH2OH
C. HCOOCH3
D. HOCCH2CHO
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Phân tử khối của X là
A. 74.
B. 46.
C. 88.
D. 60.
Chọn đáp án C
(4) nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n ⇒ T là CH2=CH2.
(3) C2H5OH C2H4 + H2O ⇒ Y là C2H5OH.
(2) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O ⇒ Z là CH3COOH.
(1) CH3COOC2H5 + H2O (xt: H+, to) ⇄ C2H5OH + CH3COOH
⇒ X là CH3COOC2H5 ⇒ MX = 88
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + H 2 S O 4 đ , n → F e 2 S O 4 3 + S O 2 + H 2 O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
X + H 2 S O 4 đ , n → F e 2 S O 4 3 + S O 2 + H 2 O
Các chất X thỏa mãn phản ứng trên là:
F e , F e O , F e 3 O 4 , F e O H 2 , F e S O 4 , F e S , F e S 2
⇒ Chọn D.
Thực hiện
sơ đồ phản ứng sau:
Phân tử khối của X là
A. 74.
B. 46.
C. 88.
D. 60.
Chọn đáp án C
(4) nCH2=CH2 → xt , p , t 0 (-CH2-CH2-)n ⇒ T là CH2=CH2.
(3) C2H5OH → xt , t 0 C2H4 + H2O ⇒ Y là C2H5OH.
(2) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O ⇒ Z là CH3COOH.
(1) CH3COOC2H5 + H2O (xt: H+, to) ⇄ C2H5OH + CH3COOH
⇒ X là CH3COOC2H5 ⇒ MX = 88
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
Phân tử khối của X là
A. 74.
B. 46.
C. 88.
D. 60.
Chọn đáp án C
(4) nCH2=CH2 → x t , t o , p (-CH2-CH2-)n ⇒ T là CH2=CH2.
(3) C2H5OH → x t , t o , p C2H4 + H2O ⇒ Y là C2H5OH.
(2) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O ⇒ Z là CH3COOH.
(1) CH3COOC2H5 + H2O (xt: H+, to) ⇄ C2H5OH + CH3COOH
⇒ X là CH3COOC2H5 ⇒ MX = 88 ⇒ chọn C.
Viết các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{^o}3Fe+4H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):
Phân tử khối của X là
A. 174
B. 160
C. 202
D. 130
Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):
Phân tử khối của X là
A. 205
B. 177.
C. 208.
D. 191
Đáp án B
– CH3NH3OOC(CH2)4COOH (X) + 2NaOH → NaOOC(CH2)4COONa (Y) + CH3NH2↑ + H2O.
–NaOOC(CH2)4COONa(Y)+H2SO4→ HOOC(CH2)4COOH (Z) + Na2SO4.
– nHOOC(CH2)4COOH (Z) + nH2N(CH2)6NH2 (T) → xt , t ° [-OC(CH2)4COHN(CH2)6NH-]n + 2nH2O.
||⇒ MX = 177 g/mol
Cho sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + HCl ---> AlxCly + H2
b) AgNO3 + BaCl2 ---> AgCl + Bax(NO3)y
Tìm chỉ số x,y trong mỗi phản ứng ? Lập PTHH của các phản ứng trên ?
a) 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 +3H2
b) 2AgNO3 + BaCl2 ---> 2AgCl + Ba(NO3)2
a, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b, \(2AgNO_3+BaCl_2\rightarrow2AgCl+Ba\left(NO_3\right)_2\)
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau ( đúng với tỉ lệ mol các chất):
( 1 ) X + 2 NaOH → 2 Y + Z t o ( 2 ) Y + NaOH → xt , t o Z + Na 2 CO 3 ( 3 ) 2 Z → xt , t o T C 2 H 6 O + H 2 O
Phân tử khối của X là:
A. 118.
B. 90.
C. 134.
D. 148