X + H 2 S O 4 đ , n → F e 2 S O 4 3 + S O 2 + H 2 O
Các chất X thỏa mãn phản ứng trên là:
F e , F e O , F e 3 O 4 , F e O H 2 , F e S O 4 , F e S , F e S 2
⇒ Chọn D.
X + H 2 S O 4 đ , n → F e 2 S O 4 3 + S O 2 + H 2 O
Các chất X thỏa mãn phản ứng trên là:
F e , F e O , F e 3 O 4 , F e O H 2 , F e S O 4 , F e S , F e S 2
⇒ Chọn D.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) A1 + O2→ A2 + H₂O
(4) A3 +NaOH → A4 + A1
(2) A2. + A1→→ A3 + H₂O
(3) A2 + Na→ A4 + H₂
(5) A2+ A5 → A6
(6) A6 → A7 (polime)
Xác định các chất thích hợp để hoàn thành phản ứng theo Cho biết A, là axit hữu cơ có trong thành phần của giấm ăn. các sơ đồ phản ứng trên.
Bài 1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học. (ghi điều kiện phản ứng nếu có)
1. …………-> Fe 2 O 3 + H 2 O
2.H 2 SO 4 + ……………-> Na 2 SO 4 + H 2 O
3. BaCl 2 + ……………-> BaSO 4 + NaCl
4. …………. + KOH -> Cu(OH) 2 + …………
5. ……………. + AgNO 3 -> Cu(NO 3 ) 2 + Ag
6. HCl + .........-> NaCl +...
7. HCl + .......... -> CaCl 2 + ............+...
8. NaOH + ........-> Cu(OH) 2 + ...
9. NaOH + ……….-> Fe(OH) 3 +...
10. Na 2 CO 3 + .......-> NaOH + ...
11. Na 2 SO 4 + ............-> NaOH + ...
12. Na 2 SO 4 + ...........-> NaCl +...
13. KCl + .........-> KNO 3 +....
14. NaOH + ..........-> NaCl + ............
15. NaCl + .......... -> NaOH + ......+......
16. Fe +.... -> Ag + ......
Các oxit nào sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: CaO(1); K 2 O(2); CuO(3); FeO(4); C O 2 (5); S O 2 (6)
A. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (4)
B. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (3)
C. (2) và (5); (2) và (6); (3) và (5); (3) và (6)
D. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (6)
Cho 25 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu phản ứng với dung dịch H_{2}*S * O_{4} dư. Sau phản ứng thu được 7,437 lít khí H_{2} (đkc: V=n.24,79) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. (Cho: Zn = 65 H = 1 , Cu = 64 , o = 16 , S=32) A m Cu =10g,m Zn =15g B C m Cu =20g,m Zn =4g m Cu =5,5g,m Zn =19,5g
Câu 9 : Cho 5,4 g nhôm vào 300ml dd H2SO4 0,5 M . Tính :
a/ Thể tích khí sinh ra ở đktc ?
b/ Nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng ?
Cho rằng thể tích dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể .
Cho Na= 23, S=32, O= 16, H= 1, Al= 27
Cho 5 hợp chất hữu cơ A, B, C, D và E là các đồng phân của nhau (chỉ chứa C, H và O), trong đó cacbon chiếm 55,8% và có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn 170 g/mol.
(a) Xác định công thức phân tử chung của A, B, C, D và E.
Trong 5 chất, chỉ có 2 hợp chất A và B cho phản ứng với dung dịch NaHCO3 (có sủi bọt khí), cả A và B đều có nhóm CH3, nhưng hợp chất B có đồng phân cis/trans.
Cho từng chất C, D và E phản ứng với dung dịch NaOH, sau đó trung hòa bằng dung dịch HCl, từ C thu được các chất hữu cơ F và G, từ D thu được các chất hữu cơ H và I, từ E thu được các chất hữu cơ K và L. Trong đó G là hợp chất không bền và chuyển hóa ngay thành G’ (G và G’ có cùng công thức phân tử). Cho biết F, H và K cũng cho phản ứng với dung dịch NaHCO3. Khi oxy hóa bằng H2CrO4, hợp chất G’ chuyển hóa thành F và hợp chất L chuyển hóa thành H. Phản ứng của H với bạc nitrat trong amoniac chỉ tạo thành các chất vô cơ.
(b) Xác định công thức cấu tạo của các chất và viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra. Cho biết trong các phản ứng trên crôm chuyển hóa thành H2CrO3.
(c) Viết phương trình phản ứng polime hóa của A và C.
(d) Một trong hai polime thu được trong câu (c) tan dễ trong dung dịch NaOH nguội, polime còn lại không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch NaOH nóng. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra và giải thích vì sao có sự khác biệt trên.
Cho sơ đồ phản ứng sau: A + NaOH → NaAl O 2 + H 2 O. A là chất nào trong số các chất sau:
A. Al
B. Al 2 O 3
C. Al ( OH ) 3
D. Cả B và C đều đúng
Có 3 phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ
A + HCl → B + H 2 ↑
B + KOH → C ↑ + KCl
C → t ∘ ZnO + H2O
Trong sơ đồ trên, A là chất nào trong số 4 chất sau
A. ZnO
B. Zn
C. Zn(OH ) 2
D. ZnS
Cho sơ đồ phản ứng sau : Na2O -> NaOH -> Cu(OH)2. a) Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ phản ứng trên. b) Phản ứng số hai trong sơ đồ trên có phải là phản ứng trao đổi không ? Giải thích ?