Chọn đáp án đúng
a. 49ha lớn hơn 500 000m2
b. 1km2 bé hơn 1ha
c. 1/1000 km2 bằng 1000m2
d. 6,4m2 bằng 64dm2
Câu 24: Chọn đáp án đúng
A. Khí O2 nhẹ hơn khí H2 16 lần.
B. Khí O2 nhẹ hơn khí CO2 0,73 lần.
C.Khí O2 nhẹ hơn khí N2 1,14 lần.
D.Khí O2 nặng hơn khí NH3 2 lần.
Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m
Trong đề thi THPTQG 2023 môn Toán có 50 câu trắc nghiệm, mỗi câu được 0,2 điểm. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án trắc nghiệm A,B,C,D và chỉ có 1 đáp án đúng. Điểm bé hơn hoặc bằng 1 được coi là điểm liệt. Bạn An chọn ngẫu nhiên 4 đáp án với cả 50 câu hỏi. Tính xác suất để bạn An không bị điểm liệt.
Đường link tham khảo: Có nên "khoanh lụi" thi THPTQG hay không?
https://www.youtube.com/watch?v=gETeWVaK-E8
\(n\left(\Omega\right)=4^{50}\)
Nếu bạn An bị điểm liệt thì số câu đúng mà bạn chọn được bé hơn hoặc bằng 5, hay số câu sai lớn hơn hoặc bằng 45.
Gọi biến cố A: "bạn An không bị điểm liệt"
\(n\left(\overline{A}\right)=C_{50}^{45}.3^{45}+C_{50}^{46}.3^{46}+C_{50}^{47}.3^{47}+C_{50}^{48}.3^{48}+C_{50}^{49}.3^{49}+C_{50}^{50}.3^{50}\)
Xác suất để bạn An không bị điểm liệt
\(P\left(A\right)=1-\dfrac{n\left(\overline{A}\right)}{n\left(\Omega\right)}\)
\(=1-\dfrac{C_{50}^{45}.3^{45}+C_{50}^{46}.3^{46}+C_{50}^{47}.3^{47}+C_{50}^{48}.3^{48}+C_{50}^{49}.3^{49}+C_{50}^{50}.3^{50}}{4^{50}}\)
\(\approx0,99295\)
Trong hai phân số có cùng mẫu só thì:
A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Trong hai phân số có cùng mẫu só thì:
A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 24: Chọn đáp án đúng
A. Khí O2 nhẹ hơn khí H2 16 lần.
B. Khí O2 nhẹ hơn khí CO2 0,73 lần.
C.Khí O2 nhẹ hơn khí N2 1,14 lần.
D.Khí O2 nặng hơn khí NH3 2 lần.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 3:1:6. B. 2:3:1:6.
C. 2:6:1:6. D. 1:6:2:6.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí H2, người ta thu H2 vào bình bằng cách đặt úp bình, vì
A. khí H2 nhẹ hơn không khí.
B. khí H2 nặng hơn không khí.
C. khí H2 nặng gần bằng không khí.
D. khí H2 nhẹ hơn khí oxi.
Câu 27: Nhiệt độ và áp suất ở điều kiện thường của chất khí là
A. 00C, 20 atm. B. 00C, 1 atm.
C. 10C, 0 atm. D. 200C, 1 atm.
24.A
25.B
Ta có:
x là hóa trị của SO4==> x= 2
y là hóa trị của Fe==> y =3 hoặc y=2
Do x, y khác nhau
=> y=3
Vậy ta có phương trình phản ứng
2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
26.A
27.D
#Fiona
Chúc bạn học tốt !
Câu 6: Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
B. Số p = số e
C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Số p = số e = số n
Câu 7: Vì sao khối lương nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng
A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé
B. Do số p = số e
C. Do hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Do notron không mang điện
Câu 8: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Electron
B. Nơtron
C. Proton
D. Không có gì
Câu 9: Hạt nhân được cấu tạo bởi:
A. Notron và electron
B. Proton và electron
C. Proton và nơtron
D. Electron
Câu 10: Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương
A. Electron
B. Nơtron
C. Proton
D. Electron và Proton
Chọn đáp án không đúng
A. Số electron ngoài vỏ bằng số proton trong hạt nhân.
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
C. Số khối A = Z + N.
D. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân.
cho biểu thức A = a +5 trên căn a+1 với a lớn hơn hoặc bằng 0. tìm tất cả giá trị của a để M =3 ( chỉ cần chọn đáp án )
a) a=1
b) a=4
c) a thuộc { -1;4 }
d) a thuộc 1;4