Tìm tập xác định của các hàm số
y = - x 5 + 7 x - 3
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow D=[1;+\infty)\backslash\left\{3\right\}\)
b. \(D=R\)
c. \(x+3>0\Rightarrow x>-3\Rightarrow D=\left(-3;+\infty\right)\)
d. \(\left|x-2\right|\ge0\Rightarrow x\in R\Rightarrow D=R\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = \sqrt {2x - 1} + \sqrt {5 - x} \)
b) \(y = \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}.\)
a) Tập xác đinh của hàm số \(y = \sqrt {2x - 1} + \sqrt {5 - x} \) là:
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - 1 \ge 0}\\{5 - x \ge 0}\end{array}\,\, \Leftrightarrow \,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge \frac{1}{2}}\\{x \le 5}\end{array}} \right.} \right.\,\, \Leftrightarrow \,\,\frac{1}{2} \le x \le 5\)
Vậy tập xác định của hàm số là: \(D = \left[ {\frac{1}{2};5} \right].\)
b) Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\) là: \(x - 1 > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,x > 1.\)
Vậy tập xác định của hàm số là: \(D = \left( {1; + \infty } \right).\)
Tìm tập xác định D của hàm số y = x − 1 − 7
A. D = − ∞ ; 1
B. D = 1 ; + ∞
C. D = − ∞ ; + ∞
D. D = − ∞ ; + ∞ \ 1
Đáp án D.
Ta có hàm số y = x − 1 − 7 có lũy thừa với số mũ nguyên âm là –7 nên cơ số x − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
Tìm tập xác định của các hàm số y = tan x + c o t x
tan x và cos x có nghĩa khi sin x ≠ 0 và cos x ≠ 0
1. Tập hợp xác định của hàm số
y = (3x+10 )/(x^2+14x+45) là:
A.R
B.R \ {3; -5; 9}
C.R \ {-5; -9}
D. R \ {5; 9}
2.Hàm số y = √(x+7) + 2/(x^2 + 6x - 16) có tập xác định D bằng
A. [7;+∞)
B. (-7;+∞) \ {-8;2}
C. [-7; 7] \ {2}
D. [-7;+∞) \ {2}
Giúp e nha mọi người
1.Ý C
Hàm số có nghĩa khi \(x^2+14x+45\ne0\Leftrightarrow x\ne\left\{-5;-9\right\}\)
\(\Rightarrow D=R\backslash\left\{-5;-9\right\}\)
2. Ý D
Hàm số có nghĩa khi \(\left\{{}\begin{matrix}x+7\ge0\\x^2+6x-16\ne0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge-7\\x\ne\left\{2;-8\right\}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow D=\)\([-7;+ \infty) \)\(\backslash\left\{2\right\}\)
ĐK : \(x^2+14x+45\ne0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ne-5\\x\ne-9\end{cases}}\)
\(TXĐ:D=R\backslash\left\{-5;-9\right\}\)
Chọn C
ĐK : \(\hept{\begin{cases}x+7\ge0\\x^2+6x-16\ne0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ge-7\\x\ne-8\\x\ne2\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ge-7\\x\ne2\end{cases}}\)
\(TXĐ:D=\left(-7;+\infty\right)\backslash\left\{2\right\}\)
Chọn D
Tìm tập xác định của hàm số y = x + 5 − 2017
A. − 5 ; + ∞
B. ℝ \ − 5
C. R
D. − 5 ; + ∞
Đáp án B
Hàm số xác định ⇔ x + 5 ≠ 0 ⇔ x ≠ − 5 ⇒ D = ℝ \ − 5
Tìm tập xác định của các hàm số y = cos x + 1
Tìm tập xác định của các hàm số: y = 1 - x - 1 3
Hàm số xác định
⇔ 1 – x > 0
⇔ x < 1.
Vậy tập xác định D = (-∞; 1).
Tìm tập xác định của hàm số y = x + 3 2 3 - 5 - x 4
Tìm tập xác định của hàm số : ,y=-x^5+7x-3