Đáp án D.
Ta có hàm số y = x − 1 − 7 có lũy thừa với số mũ nguyên âm là –7 nên cơ số x − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
Đáp án D.
Ta có hàm số y = x − 1 − 7 có lũy thừa với số mũ nguyên âm là –7 nên cơ số x − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 x − 1
A. D = − ∞ ; − 2 ∪ 1 ; + ∞
B. D = − ∞ ; 1
C. D = 1 ; + ∞
D. D = R \ 1
Tìm tập xác định D của hàm số: y = log 2 4 - x - 1
A. D = [ 2 ; 4 )
B. D = - ∞ ; 2
C. D = - ∞ ; 4
D. D = ( - ∞ ; 2 ]
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
Tìm tập xác định D = ℝ của hàm số y = log 2 x + 1 - 1
A. D = ( - ∞ ; 1 ]
B. D = 3 ; + ∞
C. D = [ 1 ; + ∞ )
D. D = ℝ \ 3
Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 sin x - π 2
A. D = R \ 1 + 2 k π , k ∈ Z
B. D = R \ k π 2 , k ∈ Z
C. D = R \ 1 + 2 k π 2 , k ∈ Z
D. D = R \ kπ , k ∈ Z
Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 − s inx 1 + s inx .
A. D = ℝ \ − π 2 + k 2 π ; π 2 + k 2 π ; k ∈ ℤ
B. D = ℝ \ − k π ; k ∈ ℤ
C. D = ℝ \ − π 2 + k 2 π ; k ∈ ℤ
D. D = ℝ \ π 2 + k 2 π ; k ∈ ℤ
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + x 2 − 1
A. D = − 1 ; + ∞ \ 0
B. D = − ∞ ; + ∞
C. D = − ∞ ; − 1 ∪ 0 ; + ∞
D. D = − 1 ; 0
Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 - sin x 1 + sin x .
A. D = R / - π 2 + k 2 π ; π 2 + k 2 π ; k ∈ Z
B. D = R / - kπ ; k ∈ Z
C. D = R / - π 2 + k 2 π ; k ∈ Z
D. D = R / π 2 + k 2 π ; k ∈ Z
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − 1 − 4 .
A. D = R
B. D = (-1;1)
C. D = ℝ \ − 1 ; 1
D. D = − ∞ ; − 1 ∪ 1 ; + ∞