Cho hàm số y = x 3 - 9 x 2 + 12 x - 5 . Vi phân của hàm số là
A. d y = 3 x 2 - 18 x + 12 d x
B. d y = - 3 x 2 - 18 x + 12 d x
C. d y = - 3 x 2 - 18 x + 12 d x
D. d y = - 3 x 2 + 18 x - 12 d x
Cho hàm số y = x + 3 1 − 2 x . Vi phân của hàm số tại x= -3 là:
A. d y = 1 7 d x
B. d y = 7 d x
C. d y = − 1 7 d x
D. d y = − 7 d x
y ' = ( x + 3 ) ' . ( 1 − 2 x ) − ( x + 3 ) . ( 1 − 2 x ) ' ( 1 − 2 x ) 2 = 1. ( 1 − 2 x ) − ( x + 3 ) . ( − 2 ) ( 1 − 2 x ) 2 = 7 ( 1 − 2 x ) 2 ⇒ y ' ( − 3 ) = 1 7
Do đó d y = 1 7 d x
Chọn đáp án A.
Cho hàm số y = x + 3 1 - 2 x . Vi phân của hàm số tại x = -3 là:
A. dy = 1 7 dx
B. dy = 7dx.
C. dy = - 1 7 dx
D. dy = -7dx.
Cho hàm số y = f x = x − 1 2 . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x) ?
A. d y = 2 x − 1 d x
B. d y = x − 1 2 d x
C. d y = 2 x − 1
D. d y = 2 x − 1 d x
Ta có f ' ( x ) = 2. ( x − 1 ) . ( x − 1 ) ' = 2 ( x − 1 ) nên vi phân của hàm số đã cho là:
d y = f ' x d x = 2 x − 1 d x .
Chọn đáp án A
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
a) \(y = 9{x^2} + 5x + 4\)
b) \(y = 3{x^3} + 2x + 1\)
c) \(y = - 4{(x + 2)^3} + 2(2{x^3} + 1) + x + 4\)
d) \(y = 5{x^2} + \sqrt x + 2\)
Hàm số ở câu a) \(y = 9{x^2} + 5x + 4\) là hàm số bậc hai với \(a = 9,b = 5,c = 4\)
Hàm số ở câu b), c) không phải là hàm số bậc hai vì chứa \({x^3}\)
Hàm số ở câu d) \(y = 5{x^2} + \sqrt x + 2\) không phải là hàm số bậc hai vì chứa \(\sqrt x \)
Bài 9. Cho hàm số y = (2m- 3) x -1 (1). Tìm m để: a)Hàm số (1) là hàm số bậc nhất b)Hàm số (1) là hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến c)Hàm số (1) đi qua điểm (-2; -3) d)Đồ thị của (1) là 1 đường thẳng // với đt y = (-m+ 2) x + 2m e)Đồ thị của (1) đồng quy với 2 đt y = 2x - 4 và y = x +1 f)Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (1) bằng 1 5
a: Để hàm số là hàm số bậc nhất thì 2m-3<>0
hay m<>3/2
b: Để hàm số đồng biến thì 2m-3>0
hay m>3/2
Để hàm số nghịch biến thì 2m-3<0
hay m<3/2
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Với các hàm số bậc nhất, hãy cho biết hàm số đó đồng biến hay nghịch biến? a)y=5-2x b)y=x√2-1. C)y=2(x+1)-2x. D)y=3(x-1)x. e)y=-2/3 x. f)y=x+ 1/x
Các hàm số a,b,e là các hàm số bậc nhất
Câu 1:Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng x -12 -3 10 12 y 2 4 1 3 A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x B.Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x Câu 2:Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng x -12 -3 10 12 y 4 4 4 4 A. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x B. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x Câu 3:Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng x -12 3 3 12 y 2 4 1 3 A. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x B. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x C. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x D. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
Cho hàm số y = ( x - 2 ) - 1 2 Bạn Toán tìm tập xác định của hàm số bằng cách như sau:
Bước 1: Ta có y = 1 ( x - 2 ) 1 2 = 1 x - 2
Bước 2: Hàm số xác định ⇔ x - 2 > 0 ⇔ x > 2
Bước 3: Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 2 ; + ∞ )
Lời giải trên của bạn toán đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Bước 3
B. Bước 1
C. Đúng
D. Bước 2
cho hàm số y=x2 có đồ thị là (p)
1 tính giá trị của hàm số tại x=1/2;x=- căn 2
2 tìm x biết hàm số có giá trị bằng 9
3 xác định m để đường thẳng (Đ)y=2x-m cắt(P) tại hai điểm phân biệt a;b thỏa mãn 2Xa+Yb=5
Cho hàm số y = x + 2 x − 1 . Vi phân của hàm số là:
A. d y = d x x − 1 2
B. d y = 3 d x x − 1 2
C. d y = − 3 d x x − 1 2
D. d y = − d x x − 1 2
Vi phân của hàm số đã cho là :
d y = x + 2 x − 1 ' d x = ( x + 2 ) ' . ( x − 1 ) − ( x + 2 ) . ( x − 1 ) ' ( x − 1 ) 2 = 1 ( x − 1 ) − ( x + 2 ) .1 ( x − 1 ) 2 = − 3 x − 1 2 d x
Chọn đáp án C.