Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại?
A. lim x → ∞ 2 x + 1 x 2 + 1
B. lim x → 0 x x + 1
C. lim x → 1 x x + 1 2
D. lim x → 0 1 x
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại.
A. lim x → 0 3 x 4 5 x
B. lim x → - 2 x x + 2 x 2 + 3 x + 2
C. lim x → + ∞ 2 x - 10 9 - 3 x 3
D. lim x → - 2 x 3 + 8 x + 2
Chọn B.
- Xét phương án B, ta có:
- Suy ra:
không tồn tại.
Trong các giới hạn sau , giới hạn nào không tồn tại ?
A. \(lim\frac{x+1}{\sqrt{x-2}}\left(x\rightarrow1\right)\)
B. \(lim\frac{x+1}{\sqrt{-x+2}}\left(x\rightarrow-1\right)\)
C. \(lim\frac{x+1}{\sqrt{2-x}}\left(x\rightarrow1\right)\)
D. \(lim\frac{x+1}{\sqrt{2+x}}\left(x\rightarrow-1\right)\)
Đáp án A, khi \(x\rightarrow1\) thì \(x-2< 0\) nên biểu thức không xác định
\(\Rightarrow\) Giới hạn đã cho ko tồn tại
Biết rằng hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = 3\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 5.\) Trong trường hợp này có tồn tại giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right)\) hay không? Giải thích.
Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = 3 \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 5\) nên không tồn tại giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right)\)
Giới hạn (nếu tồn tại và hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x 0 ?
A. lim x → 0 f x + ∆ x - f x 0 ∆ x
B. lim x → 0 f x - f x 0 x - x 0
C. lim x → x 0 f x - f x 0 x - x 0
D. lim x → 0 f x + ∆ x - f x ∆ x
Chọn C.
- Theo định nghĩa đạo hàm tại điểm x = x 0 .
Giới hạn (nếu tồn tại và hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x 0 ?
A. lim x → 0 f x + ∆ x - f x 0 ∆ x
B. lim x → 0 f x - f x 0 x - x 0
C. lim x → x 0 f x - f x 0 x - x 0
D. lim x → 0 f x + ∆ x - f x ∆ x
Chọn C.
- Theo định nghĩa đạo hàm tại điểm x = x 0 .
Tính các giới hạn sau:
a) $\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\left( x+2 \right);$
b) $\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\left( {{x}^{2}}-x+1 \right).$
cho dãy số un xác định bởi u1 = 2021
un+1= (un^2021 - un + 16)/(un^2020 - un + 17)
a) chứng minh un không tồn tại giới hạn hữu hạn
b) đặt Sn = Σ 1/(un^2020 + 3) tính lim Sn
Tìm các giới hạn sau:
1/ \(\lim\limits_{x->-1}\) \(\dfrac{x^{2019}+1}{x^2+x}\)
2/ \(\lim\limits_{x->1}\) \(\dfrac{x+x^2+...+x^n-n}{x-1}\)
Lời giải:
1.
\(\lim\limits_{x\to -1}\frac{x^{2019}+1}{x^2+x}=\lim\limits_{x\to -1}\frac{(x+1)(x^{2018}-x^{2017}+x^{2016}-....-x+1)}{x(x+1)}=\lim\limits_{x\to -1}\frac{x^{2018}-x^{2017}+x^{2016}-....-x+1}{x}\)
\(=\frac{(-1)^{2018}-(-1)^{2017}+(-1)^{2016}+....-(-1)+1}{-1}\)
\(=\frac{\underbrace{1+1+....+1+1}_{2019}}{-1}=\frac{2019}{-1}=-2019\)
2.
\(\lim\limits_{x\to 1}\frac{(x-1)+(x^2-1)+(x^3-1)+....+(x^n-1)}{x-1}\\ =\lim\limits_{x\to 1}\frac{(x-1)+(x-1)(x+1)+(x-1)(x^2+x+1)+....+(x-1)(x^{n-1}+x^{n-2}+...+x+1)}{x-1}\)
$\lim\limits_{x\to 1}[1+(x+1)+(x^2+x+1)+....+(x^{n-1}+x^{n-2}+...+x+1)]$
$=1+2+3+....+n=n(n+1):2$
\(\)
Tìm giới hạn của hàm số sau:
\(\lim\limits_{x\rightarrow a}\dfrac{x^4-a^4}{x^2-a^2}\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow a}\dfrac{x^4-a^4}{x^2-a^2}=\lim\limits_{x\rightarrow a}\left(x^2+a^2\right)=2a^2\)