Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 8m 4dm = ...
b, 26 000dm = ...
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1km 234m=............km b) 4dm 5cm 8mm=...........dm
2km 45m=...................km 5hm 3dam=...................hm
3km 7m=...................km 9m 5dm=........................m
5,89hm=....................m 2,13km=....................dam
a: 1km234m=1,234km
8mm=0,08dm
2km45m=2,045km
3km7m=3,007km
5,89hm=589m
b: 5hm3dam=5,3hm
9m5dm=9,5m
2,13km=213dam
a, 1km234m=1,234km
8mm=0,08dm
2km45m=2,045km
3km7m=3,007km
5,89hm=589m
b, 5hm3dam=5,3hm
9m5dm=9,5m
2,13km=213dam
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Câu 8:
a: =2000235
b: =12km250600m2
c: =5000kg+200kg=5200kg
Câu 7 :
a | \(\dfrac{2}{5}\) | \(\dfrac{3}{4}\) | \(\dfrac{5}{4}\) | \(\dfrac{1}{4}\) |
b | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{5}{6}\) | \(\dfrac{7}{12}\) | \(\dfrac{4}{7}\) |
a \(+\) b | \(\dfrac{9}{10}\) | \(\dfrac{19}{12}\) | \(\dfrac{11}{6}\) | \(\dfrac{23}{28}\) |
a \(\times\) b | \(\dfrac{1}{5}\) | \(\dfrac{5}{8}\) | \(\dfrac{35}{48}\) | \(\dfrac{1}{7}\) |
Bài 8 :
a) \(2\) \(km^2\) \(235\) \(m^2\) \(= 2235\) \(m^2\)
b) \(12050600\) \(m^2 =\) \(12\) \(km^2\) \(50600 \) \(m^2\)
c) \(5\) tấn \(2\) tạ \(= 5200\) \(kg\)
BÀI 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2010 x 3+ 2010 x 6 + 2010 2 x 134 x 5
BÀI 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8m4dm= … dm 26 000dm= ... m phút = ..…. giây 4 tạ 65 kg = …. kg
BÀI 3: Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
BÀI 4: Khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 45 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3 học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 1:
a: =2010x10=20100
b: =10x134=1340
Bài 1 :
\(2010.3+2010.6+2010\)
\(=2010.3+2010.6+2010.1\)
\(=2010.\left(3+6+1\right)\)
\(=2010.10=20100\)
\(2.134.5\)
\(=2.5.134\)
\(=10.134=1340\)
Bài 2 : Lỗi
Bài 3 : Thùng bé : \(\left(600-120\right):2=240\left(l\right)\)
Thùng to : \(600-240=360\left(l\right)\)
Bài 4 : Nữ : \(\left(45-3\right):2=21\left(hs\right)\)
Nam : \(45-21=24\left(hs\right)\)
Điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 1, 3, 5, 7, 9, …, …
b, 1, 4, 7, 10, 13, …, …
`a)1,3,5,7,9,.11.,.13..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `2` đơn vị
`b)1,4,7,10,13,.16.,.19..`
`->` Quy luật số sau hơn số trước `3` đơn vị
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,22 m3 = . . . . . . . . . . . . . . . . dm3 b. 6km2 7ha 5m2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ha
c. 1,4 giờ = . . . . . . . . . . . . . . . . phút d. 3m 6dm 8cm = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . dm
`0,22m^3=0,22xx1000=220dm^3`
`6km^2 7ha 5m^2 = 6xx100+7+5:10000=607,0005ha`
`1,4 giờ = 1,4xx60=84 phút`
`3m6dm8cm=3xx10+6+8:10=36,8dm`
a) 0,22m3=220dm3 b) 6km27ha5m2=607,0005ha
c)1,4 giờ= 84 phút d)3m6dm8cm=36,8dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …………………m2
b) 12050600m2 = ………km2………m2
c) 5tấn 2tạ =………………kg
giúp mình nha các bạn
a)2000235\(m^2\)
b)12km2 50600m2
c)5200kg
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{.....}=\dfrac{.......}{36}\)
b) \(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{.....}=\dfrac{....}{20}\)
Giải và giải thích
\(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{12}=\dfrac{30}{36}\)
\(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{8}=\dfrac{15}{20}\)
a)5/6=10/12=30/36
lm đc mỗi phần a,ko bt giải thik
a.\(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{12}=\dfrac{30}{36}\)
b.\(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{8}=\dfrac{15}{20}\)
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
a. 8dm 7 mm = 807 mm
b. 450 phút = 7,5 giờ
c. 60000 = 6 ha
d. 71 tấn = 7100kg
MÌNH GỬI BẠN NHA !
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn