a: 1km234m=1,234km
8mm=0,08dm
2km45m=2,045km
3km7m=3,007km
5,89hm=589m
b: 5hm3dam=5,3hm
9m5dm=9,5m
2,13km=213dam
a, 1km234m=1,234km
8mm=0,08dm
2km45m=2,045km
3km7m=3,007km
5,89hm=589m
b, 5hm3dam=5,3hm
9m5dm=9,5m
2,13km=213dam
a: 1km234m=1,234km
8mm=0,08dm
2km45m=2,045km
3km7m=3,007km
5,89hm=589m
b: 5hm3dam=5,3hm
9m5dm=9,5m
2,13km=213dam
a, 1km234m=1,234km
8mm=0,08dm
2km45m=2,045km
3km7m=3,007km
5,89hm=589m
b, 5hm3dam=5,3hm
9m5dm=9,5m
2,13km=213dam
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5hm 3dam = ........... km
2dam 8m = ...............km
4m 5dm = ............. km
Bài 2 :Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
A. 36,5m = 3,65km
B. 36,5m = 0,0365km
C. 36,5m = 0,365 km
D. 36,5m = 0,00365km
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ.......
125cm=....m=.....dm
15m 24cm=....m=........dm
7km 15m=......km=......dm=....dam
4cm 8mm=.......cm=.....dm=.....m
ai lam dung cho tick luon
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/2 giờ=...giờ 75 phút=...giờ 12 phút=...giờ
b)12m=...km 0,7dam=...km 76mm=...m
c) 104kg=...tấn 0,6=...tấn 56g=...kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a . 2hm35m = .........km b.8,501km = ......dam
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)13m 2dm=........m b)42km 6m=......km
10m 5cm=........m 3km 110m=......km
22dm 8cm=........dm 15 km 50m=.....km
4dm 2mm=........dm 500m=.......km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
150km 10m=......km
200m 5cm=........m