a, 7,18m
b, 80605g
c, 8,5m2
d, 15km2 80hm2
a, 7,18m
b, 80605g
c, 8,5m2
d, 15km2 80hm2
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m13cm= m 6dm5cm= dm
12m4dm= m 5dm23mm= dm
4km203m= km 6km57m= km
102m= km 7m7cm= m
2,viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21.55m= m cm
6.54km= m
43.76m= m cm
63.2km= m
3.viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
6km123m= m 8.75km= m
9km91dam= m 0.175km= m
4km2mm= m 0.09km= m
4,tính nhanh
a)42x65/6x5=
b)48x63/9x8=
c)9x71/213x189=
5,có 1 nhà văn đã viết "Mặt trăng đầu tháng như 1 lưỡi liềm vàng mà người thợ gặt bỏ quyên trên cánh đồng đầy sao"
em hãy viết bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm.
2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : .
a , 9 km 475 m = ... km .
b , 25 kg 62 g = ... kg .
c , 1 phút 48 giây = ... phút .
d , 42 m2 7 dm2 = ... m2 .
2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : .
a , 9 km 475 m = ... km .
b , 25 kg 62 g = ... kg .
c , 1 phút 48 giây = ... phút .
d , 42 m2 7 dm2 = ... m2
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A:21m6cm = ...........m
B :8kg375g = ............kg
C :7m28 dm2 = .........m2
D : 15 ha = ...........km2
2 cm2 15 mm2 = ..........................cm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a.7m2 8dm2 = . . . . . m2
b.15ha = . . . . . km2
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m