6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = ⋯ m 5 c m = 5 100 m = ⋯ m 8 c m = 8 100 m = ⋯ m
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
7dm = 7 10 = 0,7m
5dm = 5 10 = ... m
2mm = 2 1000 = ... m
4g = 4 1000 = ... kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 2cm = ...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 2cm = ...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m 5cm = ….....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 7 dm = 7 10 = . . . m 5 dm = 5 10 = . . . m 2 mm = 2 1000 = . . . m 4 g = 4 1000 = . . . kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
3 m m = 3 1000 m = 0 , 003 m 4 m m = 4 1000 = ⋯ m 9 g = 9 1000 = ⋯ k g 7 g = 7 1000 = ⋯ k g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
51dm 3cm = ...dm