3 m m = 3 1000 m = 0 , 003 m 4 m m = 4 1000 = 0 , 04 m 9 g = 9 1000 = 0 , 09 k g 7 g = 7 1000 = 0 , 07 k g
3 m m = 3 1000 m = 0 , 003 m 4 m m = 4 1000 = 0 , 04 m 9 g = 9 1000 = 0 , 09 k g 7 g = 7 1000 = 0 , 07 k g
viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
25 m = 25/1000 km = 0,025 km
1045 m = ......dam =.............dam
620 cm = ........... m = ................m
53 dm = ............m = ................m
75 g = .........dag = ............dag
202 g = ........kg = .......kg
2
b, Viết số thập phân thành phân số thập phân:
0,5 = ............. 1,35 =.............. 0,627=.............. 4,9=............... 0,73=................ 0,054=............
2. Viết PS thành số thập phân ( theo mẫu ) :
Mẫu : 3/5 = 6/10 = 0,6 ; 24/20 = 12/10 = 1,2
a, 9/25 = ........=......... b, 7/4 =............=......... c, 56/200=.........=.......... d, 486/300=.........=...........
a, Viết số thập phânthichs hợp :
7g = 7/1000 kg = .............kg 2 và 3/10 m = ..............m 23g= 23/1000kg = ...............kg 4 và 25/100m = ...........m
57cm= 57/100m = ...........m 3 và 434/1000 kg = .............kh
b, Viết số thích hợp :
0,3 m = ..........dm 0,534kg = ................g 7,54m = .............cm 0,28kg =............g 2,5m= ..........cm 1,5kg =..........g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu
M : 6 tấn 234 kg =..... tấn
6 tấn 234 kg = 6 234/1000 tấn =6,234
7 tấn 49 kg = ....... tấn 31 tấn 8 kg = ......... tấn
baì 7:a,viết số thập phân thik hợp vào .......
7g=7/1000kg=............kg
23g=23/1000kg=........kg
57cm=57/100m=........m
2 3/10m=....................m
4 25/100m=...................m
3 434/1000kg=..............kg
b,viết số thik hợp vào ......
0,3m=......dm
7,54=.......cm
2,5m=......cm
0,534kg=....g
0,28kg=......g
1,5kg=.........g
bài 8;a,cho 3 chữ số 1;2;3.Viết tất cả các số thập phân có 1 chũ số ỏ phần nguyên,2 chữ số ở phần thập phân và mỗi số có cả 3 chữ số đó:
....................................................................................................................................................................................................................
b,viết tiếp vào ........
-phân số 3/4 viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100 và có mẫu số là 1000 là:.......và............
-2 phân số thập phân đóa viết dưới ạng số thập phân là......và.....
ai lmđc mk sẽ tick
cammon cc trc
1.Tính tổng là số thập phân :
a) 3 + 1/10 + 2/100 = ?
b) 20 + 3/100 + 5/1000 = ?
c) 4/10 + 5/100 + 6/1000 = ?
d) 7/10 + 9/1000 = ?
2. Điền số thích hợp :
a) 15dm = ...m
23cm = ...m
9cm = ...m
b) 23dm2 = ...m2
405cm2 = ...m2
7cm2 = ...m2
Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 9 dm = ………………..m b) 29 g = …………………. kg 13 cm = ………………..m 3 g = …………………….kg 81 mm = ……………….m 17 kg = …………………. tấn 137 m= …………………km 149 kg = ………………… tấn
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : .
a , 9 km 475 m = ... km .
b , 25 kg 62 g = ... kg .
c , 1 phút 48 giây = ... phút .
d , 42 m2 7 dm2 = ... m2 .
2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : .
a , 9 km 475 m = ... km .
b , 25 kg 62 g = ... kg .
c , 1 phút 48 giây = ... phút .
d , 42 m2 7 dm2 = ... m2