Viết biểu thức P = a 2 a 5 2 a 4 3 a 5 6 , a > 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. P = a
B. P = a 5
C. P = a 4
D. P = a 2
BT8: viết các biểu thức sau thành đa thức 1, (a-5)(a^2+5a+25) 2, (x+2y)(x^2-2xy+4y^2)
\(1,\left(a-5\right)\left(a^2+5a+25\right)\)
\(=a^3-5^3\)
\(=a^3-125\)
\(2,\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)\)
\(=x^3+\left(2y\right)^3\)
\(=x^3+8y^3\)
#Ayumu
cho biểu thức:A=|x+5|+2-x. viết biểu thức a không chứa dấu GTTĐ
Nếu x + 5 > 0 \(\Leftrightarrow\) x > - 5 thì
A = x + 5 + 2 - x = 7
Nếu x + 5 < 0 \(\Leftrightarrow\) x < - 5 thì
A = - x - 5 + 2 - x = -2x - 3
1) Cho 2 biểu thức C và D.
C = ( 5+8) x 4 - 2
D = 5+ ( 8x4) -2
Không tính giá trị của mỗi biểu thức. Hãy so sánh.
2) Cho A = { 0;1;3;9 }
Hãy viết các tập hợp con của A.
Xét biểu thức:
A=|x+5|+2-x
a)Viết biểu thức dưới dạng không chứa dấu giá trị tuyệt đối
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của A
A=|x+5|+2-x
\(\hept{\begin{cases}x+5=0\\2-x=0\end{cases}}\Rightarrow x=\hept{\begin{cases}=-5\\2\end{cases}}\)
Vậy x = -5
x = 2
A) Viết dạng không chứa dấu giá trị tuyệt đối là :
x + 5 = 2 - x
b) Giá trị nhỏ nhất của A là :
| - 5 + 5 | = 2 - 2
= | 0 | = 0
=> = 0
Cho góc bẹt AOB, trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB. Vẽ OD và OC sao cho góc AOC = 60 độ. Góc BOD = 1/2 góc AOC. Chứng tỏ rằng 2 tia OC và OD vuông góc.
Cho biểu thức:
\(A = \left( {\dfrac{{x + 1}}{{2{\rm{x}} - 2}} + \dfrac{3}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{{x + 3}}{{2{\rm{x}} + 2}}} \right).\dfrac{{4{{\rm{x}}^2} - 4}}{5}\)
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức A
b) Chứng minh giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a)
\(\begin{array}{l}A = \left( {\dfrac{{x + 1}}{{2{\rm{x}} - 2}} + \dfrac{3}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{{x + 3}}{{2{\rm{x}} + 2}}} \right).\dfrac{{4{{\rm{x}}^2} - 4}}{5}\\A = \left[ {\dfrac{{x + 1}}{{2\left( {x - 1} \right)}} + \dfrac{3}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} - \dfrac{{x + 3}}{{2\left( {x + 1} \right)}}} \right].\dfrac{{4\left( {{x^2} - 1} \right)}}{5}\end{array}\)
Điều kiện xác định của biểu thức A là: \(x + 1 \ne 0;x - 1 \ne 0\)
b)
\(\begin{array}{l}A = \left( {\dfrac{{x + 1}}{{2{\rm{x}} - 2}} + \dfrac{3}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{{x + 3}}{{2{\rm{x}} + 2}}} \right).\dfrac{{4{{\rm{x}}^2} - 4}}{5}\\A = \left[ {\dfrac{{x + 1}}{{2\left( {x - 1} \right)}} + \dfrac{3}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} - \dfrac{{x + 3}}{{2\left( {x + 1} \right)}}} \right].\dfrac{{4\left( {{x^2} - 1} \right)}}{5}\\A = \dfrac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 1} \right) - 3.2 - \left( {x + 3} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{2\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}.\dfrac{{4\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}{5}\\A = \dfrac{{{x^2} + 2{\rm{x}} + 1 - 6 - {x^2} - 2{\rm{x + 3}}}}{{2\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}.\dfrac{{4\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}{5}\\A = \dfrac{{10.4}}{{2.5}} = 4\end{array}\)
Vậy giá trị của A = 4 không phụ thuộc vào các giá trị của biến
a)Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4cm
b) Viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mà Minh mua 5 quyển vở giá a đồng 1 quyển; 3 cái bút giá b đồng một cái và 2 cái thước kẻ giá c đồng 2 cái
c) Viết biểu thức biểu thị quãng đường đi được của một người. Biết người đó đi 24 phút từ nhà đến bến xe buýt với vận tốc x (km/h) rồi lên xe buýt đi 20 phút nữa thì tới nơi làm việc. Vận tốc của xe buýt là y (km/h)
a: Gọi chiều rộng là x
=>Chiều dài là x+4
Diện tích là x(x+4)=x^2+4x
b: Số tiền phải trả là: 5a+3b+c
c: Độ dài quãng đường là: 0,4x+1/3y
viết biểu thức sau thành hằng đẳng thức
a/ (x+3)^2 - 2 (x+3)(x-2) + (x-2)^2
b/ (2x+5)^2 + 2(2x+5)(3x-1) + (3x - 1)^2
a) (x + 3)2 - 2(x + 3)(x - 2) + (x - 2)2
= (x + 3 - x + 2)2 = 52 = 25
b) (2x + 5)2 + 2(2x + 5)(3x - 1) + (3x - 1)2
= (2x + 5 + 3x - 1)2 = (5x + 4)2
Trả lời:
a/ ( x + 3 )2 - 2 ( x + 3 ) ( x - 2 ) + ( x - 2 )2
= [ ( x + 3 ) - ( x - 2 ) ]2
= ( x + 3 - x + 2 )2
= 52
= 25
b/ ( 2x + 5 )2 + 2 ( 2x + 5 ) ( 3x - 1 ) + ( 3x - 1 )2
= ( 2x + 5 + 3x - 1 )2
= ( 5x + 4 )2
Tính giá tị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa của một số
a) A= 2^5 . 5^2
giusp mình với :
a} Viết biểu thức đại số biểu thị hiện của y và x
b] tính giá trị biểu thức : 4x2 - 5 tại x = 1/2
Viết biểu thức sau thành tích hai thừa số:
1. a+a*2+3*a+4*a
2. b*5+b*4+b*6
1, a+ax2+ax3+ax4
=a x 1+ax2+ax3+ax4
= a x (1+2+3+4) = a x 10
2, b x 5 + b x 4 + b x 6
= b x (5+4+6) = b x 15