Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7000 ; 8000; 9000 ;….. ; ….. ; 12000 ; …..
b) 0 ; 10000 ; 20000 ; ….. ; …..; ….. ; 60000.
c) 33700 ; 33800 ; ….. ; 34000 ; ….. ; ….. ; 34300.
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2
Bài 2:
a: \(3m^212dm^2=3.12m^2\)
b: 23dm2=0,23m2
c: \(5728m^2=0.5728ha\)
d: \(4m^25dm^2=4.05m^2\)
e: \(40dm^2=0.4m^2\)
f: \(2070m^2=0.2070ha\)
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = 70,003 kg
b) 7200 m = 7,2 km
c) 7000 dm2 = 70m2
5m 7 cm = 5,07m
5km 7 m = 5,007km
5m2 7 dm2 = 5,07 m2
5 tấn 7 tạ = 5,7tấn
5,65 m = 0,0565hm
5m2 7 cm2 = 5,0007m2
8,556 kg = 0,08556 tạ
8,5 dm = 0,85m
8,5 cm2 = 0,00085m2
0,5 tấn = 500kg
0,5 cm = 0,005m
0,5 m2 = 50dm2
tạ = ........... tấn
km = ...........m
m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12m2
b)23dm2 = 0,23m2
c)5728m2 = 0,5728ha
4m25dm2 = 4,5....
40dm2 = 0,40m2
2070m2 = 0,2070 ha
7m22036cm2 = 7,2036 m2
2435dm2 = 24,35 m2
412m2 = 0,0412ha
5m2 134cm2 = 5,0134m2
407cm2 = 0,0407m2
2m276cm2 = 2,0076m2
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2
Dạng 2: 4 phép tính với số thập phân
Bài 3. Đặt tính rồi tính
a) 2000 – 18,8 45 1,025 8,216 : 5,2
b) 78,89 + 347,12 843,79 0,014 266,22 : 34
c) 8312,52 – 405,8 35,69 13 483 : 35
Bài 4. Tìm x :
a) x + 4,32 = 8,67 b) x – 3,64 = 5,86
c) x 0,34 = 1,19 1,02 d) x - 2,751 = 6,3 2,4
e) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 g) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
h) 53,2 : ( X – 3,5) + 45,8 = 99 d) 4,25 x ( X + 41,53) – 125 = 53,5
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
a: 70kg3g=70,003kg
7200m=7,2km
7000dm2=70m2
5m7cm=5,07m
5km7m=5,007km
8,556kg=0,0855kg tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,1,5 tấn=........kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 75kg = ............yến.........kg
b) 210 giây = .........phút ...........giây.
a: 7 yến 5kg
b: =3 phút 30s
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,6 m3 = . . . . . . . . . . . . .dm3 b) 2,2giờ = . . . . .giờ . . . . .phút
a) 0,6 x 1000 = 600 dm3
2,2giờ = . . 2. . .giờ . . 12 . .phút
`0,6 m^3 = 600dm^3`
`2,2 giờ = 2 giờ 12 phút`
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,0,15dm=...cm
b,25,9m=...cm
c,275ha=...km2
d,278,3dam2=...hm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)15 000kg=..........tạ=..........tấn b)8600kg=..........yến..........tạ
`a)15 000kg=15`tấn`150`tạ
`b)8600kg=86`tạ`860`yến
a)15 000kg=......150....tạ=.....15.....tấn
b)8600kg=.....860.....yến=......86....tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 20000 kg = ……tạ
b, 12000 tạ = ……tấn
c, 45000 g = .…kg
a/20000 kg = 200 tạ b/ 12000 tạ = 1200 tấn
c/ 45000 g = 45 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23/1000kg = ........kg
b) \(3\dfrac{25}{100}\)m = ............m
a) \(\dfrac{23}{1000}kg=0,023kg\)
b) \(3\dfrac{25}{100}m=3,25m\)
\(a)\dfrac{23}{1000}kg=0,023kg\\ b)3\dfrac{25}{100}m=\dfrac{3\times100+25}{100}m=\dfrac{325}{100}m=3,25m.\)
a) 23/1000kg= 0,023kg
câu B tớ ko biết viết hỗn số trên mấy tính nên thông cảm nhé