a: 7 yến 5kg
b: =3 phút 30s
a) 75kg = .......7.....yến......5...kg
b) 210 giây = ...3......phút ......30.....giây.
a. 7 yến 5 kg.
b. 3 phút 30 giây.
a) 7 yến 5 kg
b) 30 phút 30 giây
Chúc bạn học tốt!
a: 7 yến 5kg
b: =3 phút 30s
a) 75kg = .......7.....yến......5...kg
b) 210 giây = ...3......phút ......30.....giây.
a. 7 yến 5 kg.
b. 3 phút 30 giây.
a) 7 yến 5 kg
b) 30 phút 30 giây
Chúc bạn học tốt!
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = ... giây 2 phút = ... giây
60 giây = ... phút 7 phút = ... giây
1/3 phút = ... giây 1 phút 8 giây = ... giây
b) 1 thế kỉ = ...năm 5 thế kỉ =...năm
100 năm = .....thế kỉ 9 thế kỉ =....năm
1/2 thế kỉ = ...năm 1/5 thế kỉ = ....năm
2 phút 10 giây = ....giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 210
C. 130
D. 70
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
56 tấn 550 yến=....... Yến
24003 kg=...... Tấn...... Kg
8 phút 15 giây=....... Giây
1023 năm=..... Thế kỉ...... Năm
3 phút 20 giây = …… giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 320
B. 210
C. 200
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
phút = … giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút = .....giây
1 3 phút = .....giây
2 phút = ...giây
1 phút 8 giây = ....giây
60 giây = ...phút
7 phút = ....giây
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2